Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/181

Trang này cần phải được hiệu đính.
168
CHƯỚC

 Quá ―. Quá mực thường, quá đỗiSay sưa quá chừng; vô giá, quá chừng.
 Không ―. Không có độ, không có giờ khắc, không có hạn lệĂn uống không chừngLàm việc không chừng.
 Có ―. Có hạn, có ngắn, có định ngày giờ.
 Biết ―. Biết tới đâu, biết tới ngần nào, biết ngày nào, giờ nào, biết chắc, biết trước.
 Không biết ―. Không biết là tới đâu, tới khi nào; không định chắc, không biết trước.
 Đến ―. Đến khi; đến chỗ nào, mực nào.
 Thăm ―. Năng thăm coi, cho biết sự thể ra làm sao.
 Ngó ―. Ngó coi cho biết ý tứ, cho biết đã tới đâu; xem coi trước.
 Nói ― đỗi mà không làm. Nói buông trôi hoặc chịu làm mà không làm.
 Làm ― đỗi cho qua việc. Làm dối.
 Khéo ― đỗi! Tiếng trách nhau rằng làm cho có chừng, nghĩa là làm mặt mày, không có thật lòng. .


Chựngn. Một mình ít dùng.
 Đứng ―. Đứng ngay, đứng thẳng(Con nít mới tập đứng)Đứng chựng cho lâu cho trâu về chuồng: Tiếng ước cho con đứng cho lâu.
 Mới biết đứng ―. Mới biết đứng thẳng.


Chửngc. n Chính nghĩa là cứu vớt; dùng nôm chỉ nghĩa là vững.
 ― cứu. Cứu chữaCứu phần chửng nịch: 救 焚 - 溺 Cứu kẻ chết thiêu, vớt người chìm đắm.
 ― dậy. Vững dậy, chở dậy.
 Đứng ―. Đứng vững.
 Chập ―. Mới tập đi đứng, đi chưa vững.
 Nói ―. Nói vững vàng.
 ― chàng. Vững vàngĂn nói chửng chàng.
 Bay chập ―. Bay chưa vững, mới tập bay.
 Đi lửng ―. Đi không vững gối.


Chuốcn. Chịu lấy, chác lấy, lãnh lấy.
 ― lấy sự đời. Đa mang lấy việc đời.
 ― hài. Đi giày.
 ― dép. Đi dép.
 ― khăn. Bịt khăn, chít khăn.
 ― lược. Giải lược.
 Hình dung chải ―. Hình dung đẹp đẻ.


Chuộcc. Chịu tiền mà đem về, lãnh về; mua lại.
 ― mạng. Mua mạng sống, chịu tiền bạc cho khỏi chết.
 ― tội. Chịu tiền bạc mà cứu mình cho khỏi tội, khỏi ánLập công mà đền tội.
 ― án. Chịu tiền mà lãnh án (phép mới).
 ― ruộng. Chịu tiền mà lấy ruộng lại.
 ― đất. Chịu tiền mà lấy đất lại.
 ― đồ cầm. Đem tiền mà lãnh đồ mình đi cầm thế.
 ― mọi. Mua mọi, (Luật cấm mua, nói tránh là chuộc).
 ― đầy tớ. Mua đầy tớ, chịu tiền mà lãnh đầy tớ.
 Cứu ―. Cứu cho khỏi tai nạn, vv.
 Cho ―. Cho người ta đem tiền bạc tới mà lãnh lại, mua lại.
 Chịu ―. Chịu đem tiền tới mà lãnh về mà đền lại.
 ― cầu. Chuộc tìm lại cho đượcTrăm mình ỷ khó chuộc cầu, muôn kiếp no nao đặng thây.
 ― tiếng tốt. Mua tiếng tốt, lập thể làm cho được tiếng tốt như cũ.


Chướcc. Rót, châm chế.
 Châm ―. Làm cho vừa.
 ― cho. Cho khỏi, tha thứ; Chước cho một phiên xâu, chước cho khỏi lạy.
 ― liệu. Liệu thể nàoTính cho vừa.
 ― lượng. id.
 ― nghĩ. Nghĩ thế nào, nghĩ cho vừa.
 ― tửu. Rót rượu.


Chướcn. Mưu mô, cách thế bày vẽ, để mà làm sự gì.
 ― móc. id.
 Mưu ―. Mưu kếđiều nghĩ khôn khéo hay làm cho kẻ khác lầm.
 Làm ―. Làm mưu, gia kế.
 Gỉa ―. Gỉa đò, bày ra một thế, làm ra một thế.