Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/179

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
166
CHƯNG

 ― quanh. Lối quanh, bốn phía gần, vòng quanh, xung quanh.


Chungc. Chuông; chén chứa nước trà để mà sang qua chén nhỏ.
 Chén ―. Chén chứa. Chén chung lỡ bộ: Sự thể không toàn vẹn, không đủ bộ. (Thường nói về gái lỡ duyên).
洪  |   Hồng ―. Chuông lớn.
 Đại đồng chung ―. id.
 |  鼓  ― cổ. Chuông trống.
 ― búng. Bộ phùng má hoặc tại ngậm vật gì hoặc tại giận hờn. Làm mặt giận chung búng má ra. Ngậm trầu chung búng má.


Chúngc. Đông, nhiều. Tiếng kêu kể về phần đông.
 ― tôi. Bọn tôi.
 ― ta. Bọn ta, cũng là tiếng kẻ lớn xưng mình.
 ― qua. Bọn qua. (Tiếng nói với kẻ nhỏ có nghĩa thân thiết). Bậu phải nghe lời chúng qua.
 ― bay. Bọn bay, sắp bây. Tiếng nói với kẻ nhỏ.
 ― bậu. Bọn bậu. id.
 ― bạn. Anh em bạn.
 ― nó. Bọn nó.
 ― tướng. Các tướng. Tiếng kêu các kẻ làm tướng quân.
 ― chứng. Các kẻ làm chứng.
 ― khẩu. Nhiều miệng, đông miệng. Chúng khẩu đồng từ: nhiều miệng nói đồng nhau.
 ― trí. Nhiều trí hiệp lại.
寡 不 敵  |   Quả bất địch ―. Ít chẳng chống nổi bên đông.
 |  口 難 調  ― khẩu nang điều. Nhiều miệng khó làm đồ ăn cho vừa: chẳng có lẽ cho vừa ý mọi người.
 Tùng ―. Theo bên đông, theo thiên hạ.
 Xuất ―. Trổi hơn mọi người. 才 德 出 衆 Tài đức xuất chúng.
 ― ông. Bọn ông(Tiếng người xứ Bắc hay xưng mình).
 ― ngươi. Bọn các ngươi. Giặc đến nhà, ai để chúng ngươi.
 ― con. Bọn các con. Tiếng xưng mình là bọn tôi con; cũng là tiếng kẻ lớn kêu kẻ nhỏ mà nói với.
 ― dân. Thứ dân, bọn làm dân.
 ― tử. Các kẻ làm con; tiếng kêu chung các con cái trong nhà.
 Sợ ― cười. Sợ người ta cười.
 ― dỗ. Người ta dỗ dành.
 ― châng. Làm nung nẩy, lẩy đương (Thường nói về con nít chúng chấng đòi ăn.


Chùngn. Lén lúc.
 ― vụng. id.
 ― lén. id.
 Ăn ―. Ăn lén, giấu đút mà ăn.
 Nói ―. Nói vụng, nói hành.
 Làm ―. Giấu đút mà làm.


Chủngc. Giống; đạo đồng.
 ― loại. Loài, giống.
 |  童  ― đồng. Đạo đồng, đạo chúng.
芒  |   Mang ―. Sao chòm kêu tên ấy, về 24 tiết lệnh.
 Khác ―. Khác nòi, khác giống.


Chưngn. c. Tiếng trợ ngữ. Lấy theo nghĩa chữ nho thì là chứng ra hay là trưng tích. Như chưng cổ, nghĩa là bày sự tích xưa; tục nói trại là chưng cộ.
 Vì ―. Bỡi vì, gốc bỡi.
 ― tay. Nơi tay.
 ― thưở. Đương thưở. Chưng thưở mới sinh.
 ― khi. Trong khi.
 Cầm ―. Cầm lại mà làm chứng.
 Thế ―. Thế vì, giao cho làm chứng.
 Tiền thế ―. Tiền giao nạp cho được làm chứng vì việc giao ước.
 ― tiền. Tiền còn thiếu, nguyên tiền còn mắc ai.
 Lưng ―. Còn trắc trở, chưa xuôi bề nào.


𤇏 Chưngn. Nấu lâu, nấu cách thủy.
 ― thuốc. Sắc thuốc.
 ― cách thủy. Nấu cách thủy, nấu bằng hơi nước sôi.
 ― mắm. Kho mắm cách thủy.