Trang này cần phải được hiệu đính.
163
CHUYỆN
Ở ―. Ở xa xóm.
― dây. Mồi dây, một lao dây nhợ.
Nằm ―. Nằm quách, bắt ngay.
Đau tử ―. Đau tử hồi, tử chuyển.
― rìu. id.
Tra ― rìu. Xổ cây tra lưỡi rìu vào đầu rìu.
― ngoển. Bộ trơ trọi một mìnhNgồi chuển ngoển.
― vào. id.
― đụt. Dựa thế, nhờ thế.
― nhủi. Bộ trốn tránh, dường như con trùn con dế nhủi xuống đất.
Trốn ― trốn nhủi. Bộ trốn lánh xấu hổ.
Bài ―. Cách chơi bài, hễ con bài mình thua thì cứ úp mà đưa ra, gọi là chui.
Cá ― bùn. Cá nhủi dưới bùn.
― đầu vào. Dục đầu vào; Đụng đâu cũng chui vào, không biết xấu hổ.
― xuống. id.
― mũi. Chúc đầu mũi, hạ đầu mũi (ghe thuyền).
― lái. Hạ đầu lái.
― mũi ― lái. Bộ chở nặng quá; bộ gánh gồng nặng quá phải khum lưng.
― đầu. Dụi đầu xuốngChui đầu mà ngủ.
Té ―. Té dụi đầu.
Ngã ―. Ngã dụi xuống.
― lủi. Bộ gánh nặng, chở nặng đâm đầu tới trước hoặc phải nhủi đầu xuống.
― tay. Lau tay.
― chơn. Lau chơn.
― vân. Lau vân.
Đồ ―. Đồ dùng mà lau chùi.
― súng. Chà đánh cho sạch lòng súng.
Sạch như ―. Bộ sạch trơnNhà nghèo sạch trơn như chùi, thì là nghèo quá.
Sao ―. Vì sao giống hình cái chổi.
― học. Siêng học, cứ một việc học.
― nghề. Cứ một nghề, chuyên trị một nghề.
― coi sách. Cứ coi sách hoài.
― việc. Cứ lo một việc; cũng có nghĩa là giành việc.
Cần bất như ―. (Coi chữ cắn).
Chính ―. Giữ một niềm tiết hạnh.
― quiền. Giành quiền, tiếm đoạt quiền phép.
― chủ. Cứ giữ một việc.
― trị. Ròng nghề, chăm chỉ một việcChuyên trị về môn sần hậu, thì là ròng nghề làm thuốc sần hậu.
― vận. Đem đi, chở đi, sang sớt.
― chở. Chở đi.
― đi. Đem đi chỗ khác.
― đồ. Dọn đồ đi.
― của. Sang sớt, đem của cho ai.
Có bầu ―. Có chỗ chứa để mà sang qua chỗ khácĂn có bầu chuyên, thì là ăn nhiều quá, ăn chẳng hay no.
― bệnh. Chữa bịnh (dùng phép thuật).
― chữa. id.
― vàng. Luyện vàng, thét bạc.
― bạc. Luyện bạc, thét bạc.
― vãn. Nói năng về việc gì; đều nói thốt, sự tích gì.
|