Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/174

Trang này cần phải được hiệu đính.
161
CHÚC

 ― chan. Đầy dẫy; tên núi cao về tỉnh Biên-hòa.
 ― cờ bạc. Tiếp rước; trừ dưỡng người cờ bạc mà ăn xấu ăn đầu.
 ― ăn trộm. Oa trừ kẻ trộm mà phân tang.
 Chủ ―. Chính chủ trừ dưỡng, tiếp rước kẻ gian như bợm cờ bạc, trộm cướp.
 Nhà ―. id.
 Thổ ―. id(Thường nói về cờ bạc).
 ― nước. Để tích nước mà uốngGhê mái lớn.


Chừan. Từ bỏ, thôi đi, để riêng ra, làm phân biệt.
 ― cải. Từ bỏ không dám phạm, không dám làm lại nữa.
 ― tội. Xa lánh, bồ đảng tội lỗi.
 ― ra. Để riêng ra, trừ ra.
 Dốc lòng ―. Quyết lòng ăn năn, dứt bỏ.
 Chẳng ―. Chẳng trừ, chẳng bỏ ra ngoài; không chừa cải.
 ― chỗ. Để dành một chỗ.
 ― đàng. Để đất làm đàng.


Chửan. Có thai, lớn bụng; đồng nghĩa với tiếng chưa.
 Cỏ ―. id.
 ― nghén. (Tiếng đôi) id.
 Có ― có để. Có việc, lâu ngày phải phát; có một ngày một có.
 Cây ―. Cây to ra một khúc nàoCau chửa, chuối chửa là khi cổ hũ hay là khúc đọt nó nở lớn hơn thường.
 Cổ tay ―. Cổ tay vùng sưng lên một cục như bắp chuối, cũng gọi là đau bắp chuối.
 ― trâu. Trâu chửa tới 12 thángCó chửa lâu lắc mà không đẻ.
 ― làm. Chưa làm.
 ― đi. Chưa đi.
 ― xong. Chưa rồi, chưa xuôi.


Chữan. Cứu cho khỏi, làm cho lành đã; chối cãi.
 Cứu ―. Cứu giúp, binh vực.
 Bàu ―. Phủ tri, cứu giúp.
 Chạy ―. Tìm phương cứu chữa (thường nói về sự chữa bệnh).
 ― bệnh. Cho thuốc trị bệnh; làm phép chữa chuyên, (như thầy pháp).
 ― lửa. Làm cho hết cháy.
 ― chối. Chạy chối, cãi chối, gỡ lỗi cho mình.
 ― mình. Nói cho mình phải, không chịu quấy.
 ― lỗi. Chữa chối việc mình đã lầm lỗi, không chịu nước lỗiSửa điều đã lỗi, cứu việc đã lầm.
 ― chuyền hoặc chuyên ―. Dùng thuật pháp mà chữa bệnh.
 ― chủng. Tiếng đôi cũng là cứu chữa.
 ― chữ. Sửa chữ, chữ viết quấy mà sửa lại.
 ― lời nói. Sửa lời nói.
 Ai ― cho. Ai cứu, ai vực cho.
 Không phương cứu ―. Không còn lẽ cứu, hết thể cứu.


Chuẩnc. Cho phép riêng, trừ ra.
 ― cho. Cho phép riêng.
 Có phép ―. Có phép riêng, có phép trừ ra.
 ― thẳng. Qui mô, khuôn rập.
 ― trừ. Trừ ra, cho trừ ra.
 ― chước. Trừ cho, miễn cho, châm chước, làm cho vừa, liệu cách thế cho vừa.
 ― chế. id.
 ― tiền. Xuất tiền, để phần ra hoặc giao cho ai dùng về việc gìChuẩn ra một trăm quan tiền.
 ― ra. Xuất ra.


Chúcc. Phú thác, gởi gắm.
 ― thác. id.
 ― thơ, tứ, ngôn. Lời trối, giấy chúc thác sự gì cho con cháu.


Chúcn. Nguyện ước cho, khẩn cầu cho; nghiêng xuốngTiếng trợ từ.
 ― nguyền. Khẩn nguyền cho.
 ― phước. Cầu cho được phước.
 ― lành. Cầu cho được sự an lành.
 ― thọ. Khẩn cầu cho được sống lâu.
 ― dữ. Ước cho mắc sự dữ.
 Đọc ―. Đọc lời chúc, đọc văn tế.
 ― xuống. Nghiêng triềng, sa xuống một đầu.
 ― đầu. Nghiêng đầu, sa đầu xuống.