Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/170

Trang này cần phải được hiệu đính.
157
CHU

𩅀 Chớp n. Nhảng ra; tách ra, xước ra gần muốn gãy (thường nói về cây).
 Trời ―. Trời nhảng sáng.
 Sấm ―. Sấm nổi có lửa nháng ra.
 ― nháng. Lửa sấm lòa ra.
 Con mắt ― lạch. Con mắt hay nhảy, hay đánh chớp lạch, như khi thấy chớp mà nháy.
 Ba ― ba sáng. Lòa lệt, không tỏ rõ Ngủ mới thức dậy, con mắt ba chớp ba sáng.
 Cây ―. Cây muốn tách muốn gãy.
 Có ―. Có đầu muốn gãy; có tí tích, đã có mắc sự gì trước rồi.
 ― hớp. Muốn hớp lấy, muốn giựt lấy, bộ tham muốn thới quá.
 ― cánh. Nhịp cánh mà bay, xắm rắm muốn bay; đánh nhịp hai cánh.


𢩾 Chợp n. .
 ― rợp. Rộn ràng, ấm ức, náo nức.


Chót n. Cái ngọn, cái chóp, chỗ vót lên, chỗ thon von, chỗ rốt.
 ― vót. Chính cái ngọn ở trên hết.
 ― núi. Đỉnh núi, chóp núi.
 ― cây. Ngọn cây.
 ― sừng. Chỗ sừng tót ra.
 ― mũi. Chỗ mũi giơ lên.
 Sau ―. Sau rốt Học dở ở đàng sau chót.
 Dưới ―. Dưới rốtid.
 Đỏ ―. Đỏ lắm, đỏ thắm.
 ― miệng. Nhọn miệng, hay nói, không biết giữ miệng Chót miệng nói hồn.


Chọt n. Đâm giọt.
 Đâm ―. id.
 ― thóc. Đâm thóc, giã thóc.
 ― ―. Đâm giọt nhẹ nhẹ; đào bới nhẹ nhẹ, làm dối Chọt chọt cối gạo đời nào cho trắng.


Chốt n. Đồ nêm, đồ khóa lỗ hở.
 ― cữa. Cây vạc tròn để mà khóa cửa.
 ― ghe. Cây vạc tròn để mà đóng kềm lấy be ghe.
 Đóng ―. Đóng cây tròn ấy để mà kềm mà khóa.
 Ném ―. id.
 Đầy ―. Dè dặt, cẩn thận.
 Lời nói đây ―. Lời nói cẩn thận, có ngăn nắp, có chèn dừng.
 Nói ― chát. Nói xằng, nói nặng nề vô phép, khó nghe.
 Cá ―. Thứ cá sông có hai ngạnh mà nhỏ con.
 Chà ke lục ―. Hiểu nghĩa là người hèn hạ, nhỏ mọn.


Chột n. Cái cộng, cái cốt; nhột nhạc, rục rịch.
 ― cây. Chính mình cái cây.
 ― bông tai. Cái cộng bông tai.
 Lớn ― hoặc nhỏ ―. Lớn cộng hoặc nhỏ cộng.
 ― ý. Nhột ý, mắt cỡ.
 ― dạ. Rục rịch không yên trong dạ, muốn đi ngoài.
 ― bụng. id.
 ― bân. Ngó bân, rễ bân đâm lên.
 ― nưa. Gốc cây nưa, mình cây nưa.
 Rắn ― nưa. Tên rắn độc.


𡂒 Chớt n. Nói không sửa, nói như con nít.
 Chả ―. Nói giọng nhõng nhẽo không chính đinh.
 Chút ―. Nói đả đớt.
 Nói ―. Nói đớtid.
 Trại bẹ ― chát. Nói không sửa, không chính tiếng.


𡂒 Chợt n. Giợt, mắc nước mà phải phai màu, không đậm màuTiếng trợ từ.
 ― da. Trầy da, giợt nước da.
 ― vỏ. Trầy vỏ.
 Trắng ―. Trắng bạc, trắng nhể, màu trắng chết.
 ― nhìn. Liếc xem, vùng ngó thấy.


Chu c. Thứ đất đỏ bám người ta hay dùng làm nước vẽ theo đàng vôi tô.
 Nước ―. Màu đỏ bâm.