Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/168

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
155
CHÔNG

 Đau ― hả miệng. Để cho tới việc mới nói; Đau đòn phải nói.
 ― ghế. Cây chịu lấy mặt ghế.
 ― tướng. Gốc tường, lề chịu lấy tấm tường.
 ― vách. Lề chịu lấy bức vách.
 ― rít. Xỉa ra hai bên như chơn con rít. Chạy chơn rít thì là dùng mây chỉ xỏ qua lại, cho đàng chỉ đàng mây xỉa xuống hai bên.
 Cờ ― rít. Cờ dài có rìa hai bên.
 Xa mỏi ― gần mỏi miệng. Xa thì khó bề thăm viếng, gần lại mang lời ăn tiếng nói. Sự thể khó gần nhau.
 Bát ― tượng. Thứ bát lớn lắm.
 Nữ-chơn. Tên nước ở phía bắc Trung-quấc.
 Giậm ―. Hai chơn đi đạp hoặc đứng một chỗ mà nhảy lên đạp xuống hoặc nhẹ hoặc nặng. Giậm chơn ba tiếng kêu trời.
 Duỗi ―. Đưa ngay chơn ra.
 Đi hết ―. Mỏi mệt, không đi được nữa.
 Đi bết ―. Mỏi chơn quá, hết sức đi.
 Còn mắc ― tiền. Hãy còn thiếu nợ.
 Như rít nhiều ―. Nhiều người có thể giúp nhau.
 Đánh dấu ―. Theo dấu, coi dấu chơn mà theo.
 Giâm ― tiền. Đưa tiền thêm làm cho phải mắc nợ hoài, thường nói về sự mướn đầy tớ, mướn người làm công.


𡻗 Chớnn. Có tầng, có ngăn; có dợn.
 ― chở. Bộ có tầng có ngăn mà cao lắm.
 ― nước. Ngằn nước dợn; mé nước.
 ― thủy. Chỗ sụp xuống ở giữa ngực.
 ― tóc. Mé tóc.
 Tóc ―. Tóc có dợn.


Chờnn. Một mình ít dùng.
 ― vờn. Bộ nhảy dựng; bộ cất mình lên, hai tay bỏ tới. Chờn vờn hùm xổm đòi ngàn.
 ― vờn muốn chụp. Muốn xông vào mà chụp.


𤍑 Chongn. Để đèn không tắt; giơ lên; chăm chỉ một bề, cứ một bề.
 Đèn ―. Đèn để luôn không tắt.
 ― đèn. id.
 ― sỏ. Giơ hai mỏ đối nhau, lừa thế mà đá (nói về gà chọi).
 Trâu ―. Trâu nghinh, đưa hai sừng tới trước. Lấy theo nghĩa tự-vị Tabert thì là trâu tuyền vẹn để mà tế.
 Cơm ― đầu. Cơm đơm vào bát để trước đầu kẻ chết. Phép cúng cơm cho kẻ mới chết.
 Thức ―. Thức luôn.
 Chơi ―. Cứ việc chơi mãi, những chơi mà thôi.
 Chơi ― thân. id.
 Cần ―. Đồ bắt cá, giống cái vợt mà lớn.


𢶢 Chóngn. Mau, nhặm lẹ.
 ― vánh. Mau mắn, nhẹ nhẽ.
 ― kíp. Mau gấp.
 Cho ―. Cho gấp, (tiếng hối thúc).
 Cái ― ―. Đồ thắt bằng lá cây, phân ra nhiều kiến, để ra gió thì nó xây, nó chạy vo vo.
 ― mặt. Bắt phải cháng váng; xây xẩm.


Chòngn. Đòn xeo nạy bằng sắt.
 Cái ―. id.
 Cứng như ―. Cứng lắm.


Chỏngn. (chổng).
 Lỏng ―. Bộ lóc chóc, nhứt là tại chơn cẳng không đều.
 Chơ ―. id.
 Té ― gọng. Té chúi xuống, giơ giò lên.
 ― đầu. Chúc đầu xuống; dộng đầu xuống.
 ― cẳng. Giơ cẳng lên, gác cẳng lên cao. Chỏng cẳng mà ngủ, thì chẳng lo sợ sự gì.


Chõngn. Cái giường nhỏ.
 Cái ―. id.
 Giâng ―. id. (Tiếng đôi).


Chôngn. Đồ mứt nhọn để mà trâm, cho người ta đi không đặng, vật gì nổi lên giô giám, nhọn đầu, hoặc có gai gốc.