Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/164

Trang này cần phải được hiệu đính.
151
CHỔI

 ― gà. Đá gà.
 Đánh ―. Cuộc con nít chơi, lấy đá hoặc miếng sành dồi búng cho trúng viên đá hoặc miếng sành khác.
 ― tiền. Cuộc con nít chơi, lấy tiền đồng dồi ném cho nhằm đồng khác.


𤈜 Chói n. Yên sáng giọi vào hoặc làm cho lóa con mắt.
 ― sáng. Sáng soi tỏ rõ.
 ― lóa. Rạng ngời hoặc tại sáng mà lóa.
 ― lói. Sáng suốt.
 ― mắt. Lòa con mắt.
 Đau ―. Đau lói tại chỗ nào.
 Tức ―. Tức lói tại chỗ nào.
 Đèn ―. Đèn chiếu sáng, đèn lòa.
 ― đèn. Mắc ngọn đèn mà lòa con mắt.
 Mặt trời ―. Mặt trời giọi yên sáng.
 ― bóng. Mắc bóng mà lòa.
 ― nước hoặc chôi nước. Mang bịnh vì uống nước lạ hay là lạ nước.
 ― nhau. Ngạnh nhau, kỵ khắc cùng nhau, không ưa nhau; làm cho cái tốt cái xấu, phân biệt nhau.


Chòi n. Nhà lá nhỏ thường cất có một máiTuông chạm, bươi móc.
 ― ruộng. Chòi cất mà ở đỡ trong lúc làm ruộng.
 ― trâu. Chòi cất mà giữ trâu.
 ― trại (tiếng đôi). Nhà cất ra để mà làm việc vản.
 ― tôn. Chòi cất có bốn trụ làm gác ở trên cao.
 Che ―. Làm chòi, lợp chòi.
 Ngựa ―. Ngựa lấy chơn mà bươi mà đạp.
 Sán lãi ―. Sán lãi soi cắn trong bụng.
 ― mọc chọc mọc. Hay tọc mạch, hay chỉ chọc.
 Cây ― mòi. Tên cây, lá nó dùng mà làm thuốc dàu; rễ nó làm thuốc bại.


Chõi n. Chống đỡ, gượng gạo, chịu lấy Dan chơn ra mà chõi.
 Cái ―. Một đoạn sắt nhọn đầu mà dài có thể mà xắn đá.
 ― đá. Dùng chõi mà xắn đá.
 Chống ―. Chống đỡ, chịu lây kẻo té ngã.
 ― hỏi. Bảnh lảnh, thành mànhHiểu biết rõ ràng Người bệnh còn chõi hỏi.
 Chong ―. Siêng năng, chăm chỉ.


𣑳 Chôi n . Trau, đánh bóng.
 ― lấy mình. Bào chuốt cho mình; chữa mình.
 ― văn. Giỏi văn.


Chối n. Cãi đi, không chịu; không nhìn.
 ― cãi. id.
 ― vái. id.
 Chữa ―. Chữa mình, không chịu rằng có.
 Đôi ―. Chối cãi trước mặt nhau.
 ― đạo. Không nhìn lấy đạo mình; bỏ đạo mình.
 ― phứt. Chối ngon, không chịu ngay.
 ― lứt. id.


𣑳 Chồi n. Nhánh ngọn mới đâm lên; cây nhánh mọc là đà ở dưới thấp.
 ― mông. id.
 Đâm ―. Đâm tượtCây bị đốn rồi còn mọc nhánh, đâm tượt.
 Mọc ―. id.
 Rừng ―. Rừng thấp có những cây nhỏ nhỏ, hoặc đã đốn hết cây lớn.
 ― quê. Con dòng của giống mới trỗ xanh.
 Còn da lông mọc còn ― lên cây. Không tuyệt nòi; hãy còn có thể nối sanh.
 Dứt cây ai nỡ dứt ―. Chẳng lẽ làm cho đứt đàng nhơn nghĩa; chẳng nỡ hại lấy.


Chổi n. Đồ dùng mà quét, thường kết bằng chà, nhánh, lông, cỏ.
 ― quét ván. Đồ dùng riêng mà quét ván.
 ― quét nhà. Đồ dùng riêng mà quét nhà.
 ― đót. Chổi làm bằng cây đót (loại bông cỏ).
 ― chà là. Chổi đập bằng tay chà là.
 ― lông. Chổi kết bằng lông.
 Cây ―. Cây nhỏ nhỏ có nhiều nhánh, người ta hay dùng mà làm chổi.
 Rượu ―. Rượu chưng bằng nhánh chổi kêu là 地 夫 子 địa phu tử, cùng nhiều vị thuốc thơm khác; rượu để mà thoa bóp.