Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/163

Trang này cần phải được hiệu đính.
150
CHỌI

Choàng n. Dây to đàu lại cho có thể mà khiêng gánh đồ nặngVắt ngang qua.
 Cái ―. id.
 Buộc ―. Buộc vắt ngang, buộc ngang qua.
 Khăn ― hầu. Khăn vắt ngang qua đầu cùng cột môi dưới hầu.
 ― tay. Cánh tay này tréo ngang qua cánh tay kia.
 ― vai. Bỏ kiến tay qua vai người khác.
 ― hông. Ôm xoác lấy hông người khác.
 ― ngang. Bỏ vắt qua, như thói Chà-và vắt khăn.


Choãnh n. Bộ chầm hầm, tỉnh táo.
 ― hoánh. id.
 Nói ―. Nói trên, nói lớn lối.


Choắt n. Tiếng trợ từ.
 Nhỏ ―. Nhỏ lắm.


Chóc n. Ước mơ; xước lên; ló lên.
 ― mỏng. Ước mơ.
 ― ngóc. Ló lên, đưa đầu lên Ngồi chóc ngóc, thì là ngồi trơ trơ một mình.
 ― môi. Gio môi, quớt môi, bộ hồn.
 ― lên. Xước lên, nổi lên.
 Lóc ― (lơ chơ). Bộ không vững.
 Rau ―. loại rau hay mọc dưới đất bưng.
 Chim ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là chim (gọi chung).
 Chim ― mào. Thứ chim nhỏ con, trên đầu nó có một chỏm lông xước lên.
 Củ ―. Thứ củ ngứa, vị thuốc trị đàm kêu là bán hạ.
 Chó ―. Thứ chó rừng nhỏ con, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên.


𠺷 Chọc n. Trêu ghẹo, đâm thọc.
 ― giận. Làm cho nổi giận, nói xúc gan.
 ― gan. id.
 ― ghẹo hoặc ghẹo ―. Lấy lời ướm thử, trêu ghẹo như thể chọc gái; kiếm chuyện gây gổ làm cho kẻ khác tức mình.
 ― trêu ―. id.
 ― gạy. Khêu việc, gây việc.
 ― huyết. Lấy dao nhọn đâm vào họng cho chảy máu (nói về heo).
 ― cổ. Lấy ngón tay thọc vào trong cổ mà làm cho mửa.
 ― léc. Đá động, rờ rẫm, làm cho nhột.
 ― trái cây. Lấy cây thọc làm cho trái cây rớt xuống.
 Chỉ ―. Chỉ trỏ, làm cho ngó thấy.
 ― ong. Làm cho ong bay ra; làm cho giận dữ, làm cho sanh việc dữ; gây dữ.
 ― chó. Hay khuấy làm cho chó sủa, chó đuổi theo.


𤹙 Chốc n. Ghẻ lớn.
 ― lệch. id (Tiếng đôi).
 Ghẻ ―. Hiểu chung là ghẻ.
 Mụt ―. Mụt ghẻ nổi lên mà đổ, hay mọc trên đầu con nít.
 ― đầu. Đầu có ghẻ chốc u nần.
 ― cật. Ghẻ lớn mọc sau lưng Trâu chốc cật, thấy ác bay qua liền né: có ti tich trong mình thì hay sợ.
 ― sông. Sông chơn có chốc; đàng sông cợp lên, nổi lên.


Chốc n. (chúc) Một giây, một látTiếng trợ từ đặt sau tiếng nói làm tiếng quả quyết.
 ― ấy. Lúc ấy, khi ấy.
 Thoát ―. Thình lình, tình cờ.
 Bỗng ―. id.
 Một ―. Một lát.
 Tôi ―. Thiệt là tôi, ấy là tôi.
 Phải ―. Phải đó, phải như vậy.


Choi n. Một mình ít dùng.
 Loi ―. Chanh ranh, nhảy trôi nhảy phách, không yên một chỗ.
 Nhảy loi ―. Nhảy nhót không yên.
 Chim ― ―. Tên chim nhỏ hay chạy bay nhảy.
 ― trôn. Nhọn đáy, chỏm đáy (nói về đồ đựng).


Chọi n. Cụng với nhau, làm cho đụng nhau.
 ― nhau. Lấy lời nói mà chỏng báng nhau, khích nhau, kình chỏng cùng nhau.
 Gà ―. gà nuôi riêng mà cho đá độ.