Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/153

Trang này cần phải được hiệu đính.
140
CHIẾT

Chiênc. Trắc trở, khó đi.
屯 |   Truân ―. Gian nan, cực khổ.


Chiếnc. Đánh giặc, đánh trận, đối địch cùng nhau.
 ― trận. id.
 Đấu ―. id.
 ― trường. chỗ đánh giặc.
 Khiêu ― Thách đánh, chọc giặc ra mà đánh. .
 Đốc ― Tước quan đốc việc binh. .
 Quân ― tâm. Quân lính có lòng đánh giặc mạnh mẽ.
 Tử ―. Liều mình chết mà đánh với giặc.
 Huyết ― Liều mình đổ máu mà đánh với giặc. .
 ― tướng. Tướng đánh giặc.
 ― sĩ. Kẻ mạnh mẽ có lòng đánh giặc.
 ― thắng. Đánh giặc mà thắngHiệu quân lính chà ở Châu Giang.
 Trống ―. Trống trận, trống nhỏ hơn trống chầu.
鏖 |   Ao ―. Liều mình đánh giết, hiệp bình mà đánh.
下 | 書  Hạ ― thơ. Gởi giấy qua cho giặc mà hẹn ngày đánh.
免 | 牌  Miễn― bài. Bài thẻ làm hiệu lệnh cho hai bên đình việc đánh giặc.
 ― quắc. đời các nước phản tranh, đời Xuân Thu.


Chiêngn. Đổ đúc bằng đồng giống cái nón cụ, chính giữa có cái nuỗm là chỗ đánh; hiệu lệnh việc binh.
 Mặt ―. Cái chiêng, chiêng đúc mặt bằng, cho nên gọi là mặt; tiếng mặt cũng là tiếng kêu kể.
 ― cồn. Cồn lớn, chiêng nhỏ cũng về một loại.
 Gu ―
 Nuốm ―

Chổ đúc gio ra giữa mặt cái chiêng.
 Khảo như khảo-. Đánh khảo hoài.
 Dúi đánh-. Cây cầm mà đánh chiêng.
 -vàng. Mặt trời.
 Chiếc― ―. Cà rá vàng có chạm trỗ cũng đinh nổi lên.
 Lăn-. Ngã lăn tròn.
 Cươi lăn-. Cười lăn cười lộn, cười quá sức.
 Phải đòn lăn-. Phải đòn bê bết.


Chiệngn. Một mình ít dùng.
 Mía-. Gần giống.
 ― ― id. .
 Nói― ảnh. Nói bóng dáng, nói xa gần, nói giàn.
 Chim chè-. Thứ chim đồng nhỏ con cùng bay kêu.


𦭒 Chiếngn. Nảy bông, mới đơm bông.
 -bông. Búp bông, kiến bong.
 Nhụy-. Nhụy mới ra.
 Cây mới ra trái-. Cây mới ra trái lần đầu.


𦀚 Chiềngn. Giềng, mồi giấy.
 -mối. Giềng mối.
 -hằng. Đạo hằng, lẽ hằng; năm hằng.
 Ba-. Ba giềng, ba lẽ hằng, là quần thần, phụ tử, phu phụ.
 -tràng. Điều cả thể, giềng mối.


Chiếtc. Bẻ ra, phân ra.
 -đoán. Phán đoán.
 -trung. Chia hai mà lấy chừng giữa (Nói về khi có nhiều lề chồng lại nhau).
 -biện. Biện bát.
 -phân. Phân ra, rẽ ra.
 -cây. Lấy phân đất bó nhánh cây cho nó đâm rễ, rồi thì cắt mà trồng riêng.
 -khửu. Mở ra mà coi (nói về thơ từ).
 Khai-. Id.
 -rượu. Sang rượu ra ve nhỏ.
 Thuế đóng-sắc. Thuế đóng nửa tiền nửa vật, như là nửa tiền nửa lúa.
 -bán. Chia hai, bẻ hai, lấy nửa phân.
 Rau-. Thứ cây thấp nhỏ mà lớn lá, hay mọc hai bên mé sông, nhằm con nước ròng nó sinh lá non, mùi chát chát; người ta hay ăn như các món rau.
 Cái-. Đồ đựng đương bằng tre, mây có nắp đậy, cũng gọi là cái rọ, cái nừng.