Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/151

Trang này cần phải được hiệu đính.
138
CHÍCH

 Kim ―. Tiện lặn, dành để ; (chính nghĩa là cây kim sợi chỉ).
 ― nghiểng. Chạy chỉ dọc, bắt chỉ ngang, làm cho đẹp.
 Bắt ―. Làm cho có sợi, chạy đàng viền dài ; (thợ mộc, thợ hồ).
 Chạy ―. id.
 Thẳng như ― giăng. Ngay một đường ; thẳng băng.
 Cỏ ―. Thứ cỏ có sợi dài như sợi chỉVị thuốc trị chứng băng lậu.


Chỉc. Giấy.
 Không ―. Giấy đóng dấu mà chưa điền, chưa viết chữ.
 Bạch ―. Giấy trắng, giấy không chữ.
 Trân ―. Đồ dằn giấy.
 Thủ ―. Chức việc làng đứng đấu giấy, đấu bộ.


Chỉc. Nền (không phải là chỉ túc).
 Đất Giao ―. Nguyên đất nước Annam thuở xưa, kể từ địa phận Quảng-tây cho tới Thuận-hóa, (coi chữ Giao).
 Người Giao ―. Người Annam (tiếng kêu thuở xưa).
基  |   Cơ ―. Nền nhà, sự nghiệp.


𢺺 Chian. Phân ra, rẽ ra ; vật chi chẻ đầu ra, hoặc có nhánh, có nạng.
 ― phân. Phân ra.
 ― chác. id.
 ― ra. id.
 ― phần. id Chia ra tứ phần; để phần.
 ― rẽ. Phân rẽ, biệt nhau.
 ― tay. Chia riêng với nhau.
 ― nhau. id.
 ― đều. Phân chia đồng đều.
 ― cữa ― nhà. Cuộc rầy rạc không yên trong nhà.
 ― gia tài. Chia của cải.
 ― lòng. Không còn một lòng ; chia sự thương yêu.
 ― trí. Lảng xao, chia tri ý.
 ― phe. Làm phe đảng, không thuận một ý.
 Làm một thì giàu ― nhau thì khó. Để chung thì nhiều, xắt nhỏ ra thì ít.
 Cây cỏ ―. Cây chẻ đầu giống như cái chỉa.
 Lá cỏ ―. Lá cây có rìa, có kiến gio gie.
 Phép ―. Phép bình phân.


Chìan. Đồ dùng mà mở khóa ; cái cộng.
 ― khóa. id.
 ― vôi. Cày giẹp giẹp để mà bệt vôi ăn trầu.
 ― ống ngoáy. Đồ đúc bằng đồng sắt có chìa để mà ngoáy trầu.
 Giữ ― khóa. Tay trong, người giữ của.
 Chim ― vôi. Tên chim có đuôi giống cái chìa vôi.
 Cây rụng lá giơ ―. Cây rụng lá còn nhánh xơ rơ ; còn cộng không.


Chỉan. Đồ bằng sắt, thường có ba răng.
 Cái ―. id.
 ― ba. Đồ binh khí có ba răng.
 Cuốc ―. Cuốc có ba răng.


Chịan. Tiếng trợ từ.
 Chặt ―. Rít rỏng, không hay xởi lởi.


Chíchc. Nướng.
 ― mật. Nướng bằng mật, rưới mật mà nướng.
 ― rượu. Nướng bằng rượu ; ướp rượu mà nướng.


Chíchc. Lấy mũi nhọn mà châm vào.
 ― máu. Châm cho máu chảy ra.
 Kim ―. Kim đâm nhằm.
 Kiến ―. Kiến cắn.
 Ong ―. Ong châm đọc.
 Nói châm ―. Nói lời khôn khéo làm cho phải đau đớn.


Chíchc. n Chiếc, lẻ. Tiếng kêu kể vật lẻ loi.
 ― thân. Có một mình, lẻ bọn.
 ― lệch. Nghiêng triềng ; cuộc chích đôi lẻ bạn.
 ― một bên. Chúc về một phía, không bằng thẳng.
 ― mác. Lẻ loi, không người bậu bạn, nói về cuộc vợ chồng kẻ còn người mất.
 ― bóng. Ở riêng một mình, không ai bậu bạn.