Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/146

Trang này cần phải được hiệu đính.
133
CHẾT

 ― sách. Biên làm sách vở ; sao tả sách gì.
 ― bài. Biên lấy bài vở.
 ― đề. Biên để dành.
 ― thơ. Sao chép thơ tuồng.
 -tuồng. Sao tuồng tập.
 Con ― ―. Loại sò nhỏ và mỏng vỏ, người ta hay dùng mà hâm vôi.


Chẹpn. Tiếng trợ từ.
 ― bẹp. Bộ nhẹp xuống.
 Mặt ― bẹp. Mặt trẹt lét, mặt giẹp đép.
 Ngồi ― bẹp. Ngồi sát cả đùi vế.


Chệpn. Tiếng trợ từ.
 ― bệp. Bộ lớn mà trẹt.
 Mặt ― bệp. Mặt lớn mà trẹt, mặt bệp.


Chétn. Xía vào, xen vào; cái xuồng nhỏ.
 ― vào. id.
 Lúa ―. Cây lúa nhỏ hay mọc theo lúa lớn ; lúa mọc sót, mọc theo chơn lúa gặt rồi mà cũng yếu ớt.
 Cái ―. Cái xuồng nhỏ, lưỡi xuồng nhỏ.
 Cuốc ―. Kêu chung hai thứ đồ đào đất, lớn là cuốc, nhỏ lầm là chét.
 Cá ―. Thứ cá biển nhỏ vảy, lớn con mà ngọt thịt.


𧋍 Chétn.
 Con bọ ―. Loại trùng rất nhỏ hay ở nền nhà, nhảy hay mà cắn đau.
 Chứng bọ ―. Chứng hay nói hay ngáy.


Chẹtn. Chật hẹp, bó riết lại.
 ― bó. Chẹt lắm.
 ― chụa. id.
 ― cứng. id.
 Áo ―. Áo bận khít mình, áo thường.
 Quần ―. Quần hẹp ống.
 ― bẹt. Bộ mở trét, không khít khao.
 Mắc ―. Mắc ngăn trở, mắc trong chỗ chẹt.
 Chèo ―. Gay gắt, gây việcNói chèo chẹt thì là nói cho sanh việc.
 Ăn ―. Thàu lên mà ăn, kiếm chuyện mà ăn xớ bớt.
 ― mọt. id.
 ― gánh. id.


𣩂 Chếtn. Giả đời, bỏ mình.
 ― già. Chết khi đã già.
 ― non. Chết khi còn nhỏ.
 ― trẻ. id.
 ― yểu. Chết khi còn bé, hoặc còn tuổi trẻ, chết sớm quá.
 ― tươi. Chết bây giờ, không đau ốm mà chết.
 ― tức. Chết gấp, chết không kịp trối ; không kịp cho thuốc.
 ― dịch. Chết vì bịnh dịch.
 ― toi. Chết vì mắc toi, (thường nói về thú vật).
 ― đâm. Bị đâm mà chếtCũng là tiếng trù ẻo, như nói: Thằng chết đâm.
 ― chém. Chết vì phải chémCũng là tiếng mắng, tiếng trù.
 ― bằm
 ― xẻ

Bị người ta bằm thây hoặc xẻ thây: cũng đều là tiếng trù, tiếng mắng.
 ― thắt cổ. Chết treo.
 ― trôi. Chết nước, thây trôi nổi.
 ― chìm. Chết dưới nước.
 ― trầm nịch. id.
 ― đuối. id. Hết sức lội mà chết Làm ăn như chết đuối vịn bờ: chỉ nghĩa là làm ăn lếu láo, không phấn chấn.
 ― oan. Không đáng chết mà chết.
 ― uổng. id.
 ― mất xác. Chết bỏ thây tìm không đặng.
 ― đói. Chết vì đói.
 Quân ― đói. Tiếng mắng đứa hay kiếm ăn.
 Nửa sống nửa ―. Oan ương.
 Đánh cho ― nết không chừa. Tiếng mắng nhiếc đứa khó sửa dạy.
 Hòng ―. Gần chết, đuối hơi.
 Gần ―. id.
 Muốn ― đi cho rảnh. Tiếng rủa mình.
 Mệt gần ― hoặc hòng ―. Mệt quá.
 Làm ― thân. Liều thân chịu việc khó nhọc, hết sức cực khổ.
 Cười ―. Cười ngất ; xấu hổ lắm Người ta cười chết, chỉ nghĩa là người ta cười xấu hổ lắm.
 Khóc ―. Khóc ngất.
 Buồn ―. Buồn quá.