Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/142

Trang này cần phải được hiệu đính.
129
CHẾ

 ― ngự. Trà để riêng cho vua uống, chè cống phẩm.
 Ngự ―. Uống chè (tiếng dùng cho vua chúa).
 Phòng ―. Trai lãnh việc pha trà, hầu trà.
 Hầu ―. Hầu pha chế nước trà.
 Ve ―. Ve pha trà.
 Chén ―. Chén uống trà; chén nhỏ.
 Đồ ―. Nội bộ ve chén, chính là đồ dùng mà pha trà.
 Bình ―. Bình đựng chè.
 Pha ―. Nấu nước cho sôi bỏ trà vào cho nó ra nước, hoặc đem ra mà rót.
 Bỏ một nồi ―. Bỏ chè vào ve cho vừa một lần uống.
 Quạt ―. Quạt lò nấu nước trà.
 Nước ―. Nước trà thấm ra; nước mía mới đạp mà chưa nấu.
 ― đậm. Chè ra nhiều nước, hoặc tại bỏ nhiều quá.
 ― lợt. Trà ra ít nước, hoặc tại bỏ ít.
 Xơi ―. Uống nước chè (tiếng dùng cho quan trường).
 Nấu ―. Nấu cháo nếp, đậu, có bỏ đường.
 ― xôi. Cháo ngọt với cơm nếp nấu cách thủy; đồ ăn chơi, đồ cúng.
 ― đậu. Cháo nấu lộn với đậu, mà có bỏ đường.
 Say ba ―. Dở say, dở tỉnh.
 Nước ― hai. Nước không mặn ngọt, có pha nước biển ít nhiều.
 Bánh ― lam. Thứ bánh in làm xam lộn nhiều món khác.
 ― rè. Bộ không tề chỉnh.
 ― hẻ. Bộ hở hangNgồi chè hẻ: Ngồi vô ý, hách hai vế.
 ― nè. Chà bổi, nhánh cây.
 Bánh ―. Xương lắc léo ở tại đầu gối.


Chẻn. Sả dọc, lách ra, phân ra.
 ― cây. Sả cây ra, cắt theo bề dọc nó.
 ― tre. Cắt sả tre cây; rọc ra từ miếngChẻ tre nghe lóng: nghe lóm, nghe không thiệt.
 ― lạt. Chẻ ra từ lát, từ sợi để làm dây, (thường dùng tre).
 ― mây. Sả dọc sợi mây.
 Mây ―. Mây đã sả dọc ra rồi.
 Trẻ ― ăn. Con mới biết ăn; đương chừng ham ăn.
 Trẻ ― nói. Con mới học nói; đương chừng ham nói (chưa biết gì).
 Biết ―. Biết hết, biết rõ ràng.
 Tính ra cho ― như hình con buôn. Xét ra cho kỉ thì chẳng khác gì con buôn.


Chẽn. Một cuồng, một bả.
 ― tơ. Cuồng chỉ tơ.
 ― vải. Cuồng chỉ vải.
 Chiếu ―. Chiếu nhỏ.
 Một ―. Một cuồng, một vòng.


Chên. Bỏ đi, không dùng.
 ― bai. Khinh dể, không thèm.
 ― bỏ. id.
 ― ghét. Không ưa, không chịu.
 ― cười. Nhạo cười, khinh dể.
 Cười ―. id.
 Gièm-. idNói đều khinh bạc.
 Tốt khen, hèn ―. Phải việc chê khen.


Chện. Xệ xuống, liệt đi.
 ― cánh. Xụi cánh, sệ cánh.
 Ngồi chiễm ―. Ngồi tỉnh queo, ngồi chim bỉm.
 Ngồi chuyền ―. Ngồi cà rà.
 Chuyển ―. Chuyển vẩn, chậm chạp.


Chếc. Sửa, định; tiếng vợ khách kêu nhau cũng như dì, cô.
 ― độ. Việc định ra, phép luật.
 ― lễ. Chước định lễ phép.
 ― thơ. Chiếu chỉ, giấy vua làm ra.
 Tang ―. Phép để tang; đồ tang phục.
 Đễ ―. Bận đồ tang phục.
 Thủ ―. id.
 Thọ ―. Chịu lấy đồ tangChịu phép ai.
 Ngự ―. Vua làm ra, viết ra.
 Sách ngự ―. Sách vua làm ra.
 Thông ―. Chức quan vỏ hay một dinh binh.
 Tiết ―. Tước quan vỏ, đồng việc binh.
 Đồng ―. id.


Chếc. Châm chước, sửa dọn, làm theo phép.