Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/139

Trang này cần phải được hiệu đính.
126
CHÁU

𡂒 Chắtn. Con đứa cháu mình, cháu ba đời; tiếng đánh lưỡi; cân sảy, gạn, lược, làm cho ráo nước.
 Cháu ―. Cháu đời thứ ba.
 ― lưỡi. Làm ra tiếng đánh lưỡi, cắn răng, chỉ sự thương tiếc, lấy làm lạ.
 ― lót. Tiện tặn, dành để.
 ― mót. Cân sẩy từ phân mà dành để, cần táy.
 ― nước. Gạn, lược, lóng rót cho ráo nước.
 ― ráo. Rót đi hết, rót sạch, vét sạch.
 ― sạch. id.
 ― nước cơm. Tẻ nước cơm.
 ― ruột. Mổ ruột, lấy ruột.
 Người ― ―. Thứ người nhỏ thấp quá.
 Hòn ―. Hòn nhỏ nhỏ như viên đạn, con nít hay đánh chọi với nhau.
 Đánh ―. Chọi thứ hòn nhỏ ấy.


Chặtn. Dụng rìu, rựa mà sả ra; gắt gỏng, bón bang; bền giữ; khô ráo.
 ― đốn. Đốn, cốt, hạ xuống (cây cối).
 ― quách. Chặt phứt, đốn phứt; chém đi cho rảnh.
 ― cây. Đốn cây, dứt cây.
 ― đầu. Chém đầu, chặt đứt đầu.
 ― đầu lột da. Khắc bạc, bất nhơn, muốn cướp của người ta(Thường nói về kẻ cho vay).
 ― chịu. Gắt gỏng hay giữ của; cứng khư, chắc cứng.
 ― cứng. Chắc lắm; cứng khư, đặc cứng.
 ― dạ. Hẹp hòi, bền lòng.
 ― ngang. Cắt san ngang; không biết chỗ ơn nghĩa; không chịu rời rộng với ai; khăn khăn một bề.
 Gắt ―. Gắt gỏng, không chút chi rời rộng.
 Bóp ―. Giữ gắt, bóp lại không nới ra.
 Cầm ―. Giữ chắc, nắm cứng.
 Giữ ―. Giữ khít ghim.
 Bền ―. Vững bền, chắc chắn.
 Đi sông ―. Đi sông bón, phẩn táo.


Chấtc. n Tính khí, cốt cách; thật thà; đối chứng; chứng ra.Sắp để lên trên, chồng lên.
 Tư ―. Tính khí, cốt cách Trời cho, sáng láng thế nào. Tư chất thông minh 資 質 聰 明
 Bổn ―. Cốt cách tự nhiên, tính khí tự nhiên.
 Tánh ―. id.
 Khí ―. Hình khí, tánh khí.
 Vật ―. Cốt cách, hình khí mỗi một vật.
 Văn ―. Nét trau giồi; nét tự nhiên; có văn có chất, chỉ nghĩa là có vẽ tốt, mà lại thật chắc.
 Chân ―. Thật thà, không biết đều xảo trá.
 ― phác. id.
 ― thật. id.
 ― vấn. Tra hỏi chắc chắn, hỏi đủ chứng tá.
 Đối ―. Đối nại cùng nhau.
 Ắt ―. Rõ ràng chắc chắn.
 ― đống. Sắp đống, để đống, chống đống.
 ― ngất. Cao lắm, nổi lên cao lắm.
 ― lên. Sắp lên, để lên.
 ― để. Sắp dồn lại một chỗ.


Chậtn. Hẹp hòi, không hở khoản; lúng túng.
 ― hẹp. idKhông có bề dài bề rộng.
 ― chội. id.
 ― bó. Chật lắm, chẹt lắm; cũng là tại đông, nhiều mà chật.
 ― cứng. id.
 ― nhà. Đầy nhà; nhà không có chỗ hởNgười vật đầy một nhà.
 Bần ―. Lúng túng, nghèo nàn.
 Tri bần ―. Tri hẹp hòi, không rộng lượng.
 Nhà bần ―. Nhà nghèo.
 ― vật. Đỏ đèn, gần tốiHồi chật vật.


Chaun. Một mình ít dùng.
 Lau ―. Không nên nết, bộ liến xáo, vô phép.
 Nói lau ―. Ăn nói liến xáo, vô phép.


𡥙 Cháun. Con con mình; con anh em, chị em mình.
 Con ―. Tiếng kêu chung cả con cả cháu cùng những người hậu sinh trong dòng họ mình.
 ― trai. Cháu là con trai.
 ― gái. Cháu là con gái.
 -nội. Con con trai mình.
 ― ngoại. Con con gái mình.
 ― ruột. Cháu gần lắm.