Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/133

Trang này cần phải được hiệu đính.
120
CHẬN

 ― gà. Vóc giạc con gà.
 Xứng ―. Xứng vóc, xứng sức.
 Vừa ―. Vừa một lứa, một vóc.
 Một ―. Một vóc; xương hóc bằng nhau.


Chánn. No nê; bề bộn, nhàm lờn.
 ― chường. Tỏ tường, bày ra trước mắt.
 Thấy ― chường. Thấy tỏ rõ.
 ― việc. Nhiều việc, bộn việc.
 No ―. No rồi.
 Ăn ―. Ăn đầy bụng; hết muốn ăn.
 ― đồ ăn. Chẳng thiếu chi đồ ăn.
 ― hê. Nhiều lắm, dư ra.
 ― rồi. Nhàm rồi.
 Biết ―. Biết dư, biết nhàm.


𧜖 Chănn. Cái váy, đồ bận dưới.
 ― loan. id.
 ― chiêu. Mền chiếu; nghĩa vợ chồng.
 Thấy người làm đặng ăn, mình xé ― làm rớ. Làm việc bắt chước.
 Vấn ―. Dùng chăn mà vấn; bận chăn.
 Vận ―. id.


𤛇 Chănn. Coi giữ (trâu bò).
 Kẻ ―. Kẻ coi giữ (cho trâu bò ăn).
 Quân ― bò. Quân giữ bò, quân hèn hạ.
 Trẻ ― trâu. Trẻ giữ trâu.
 ― giữ. Gìn giữ.
 ― sóc. Coi sóc, săn sóc.
 ― móc. id.


Chắnn. Một mình ít dùng.
 Chín ― Bộ kỉ cang, cẩn thận. .
 Chắc ― Bộ mạnh mẽ, vặm vở; vững vàng. .


𤠶 Chằnn. Yêu quái; kéo nhằn.
 Bà ―. Tinh yêu, đờn bà dữ.
 ― tinh. id.
 Dữ như ― tinh gấu ngựa. Dữ quá, hổn quá.
 Tiếng mắng mỏ nhau. .
 Mặt ― bân. Mặt ngang, có bề ngang không bề dài.
 ― ra. Kéo nới ra, mở ra cho rộng.
 ― mến. Rán mền cho rộng.
 ― miệng bị. Kéo miệng bị ra cho lớn, hả miệng ra dài, nói lớn, giẹo họng.
 ― nhăn. Kéo dài ra.


Chẳnn. Nhằm vừa, đủ cặp, không so le, không dư thiếu.
 Số ―. Số đôi, số đủ đôi;.
 ― đôi. Đủ hai cái, vừa một đôi.
 ― ngày. Đủ ngày, trọn ngày; ngày số đôi.
 Ngày ―. Ngày số cặp, không phải là số lẽ, như mồng 2, 4, 6, 8, 10, 12, vân vânNgày tốt.
 Tháng ―. Tháng số đôi, không phải là số lẽTrọn tháng.
 Năm ―. Năm số đôi, không phải là số chiếcTrọn năm.
 ― lẻ. Số cặp số lẻ thì là hai chẳn, một lẻ.
 Đánh ― lẻ. Cuộc đánh thắc lắc, hễ thảy tiền, dồi tiền, hai đồng ngửa hoặc hai đồng sấp gọi là chẳn, một ngửa, một sấp kêu là lẻ.
 Vừa ―. Vừa đủ không dư, vừa chèn.


Chânn. Chơn.
 ― trời. Đàng ngó ngang mắt ở dưới bầu trời.


Chậnn. Ngăn lại, đón lại.
 ― đón. Đón ngăn.
 ― đàng. Đón đàng.
 ― ngách. Ngăn đón các ngả vào ra.
 ― đầu ― đuôi. Đón đầu, đón đuôi; đón trước đón sau; ngăn ngừa mọi cách thế.
 ― luồng. Ngăn đón theo luồng, theo lối (ăn bẩn).
 ― khúc. Đón ngăn mày chỗ khúc mắt; đón ngăn từ khúc, từ chặng.
 ― xuống. Đè xuống, nhận xuống.
 ― lậu. Chận lấy của gian; biết là của gian đón lại mà lấy.
 ― nợ. Xiết lấy vật gì mà trừ nợ.
 Nói ― đầu. Nói ngừa, nói đón.
 Nói ― họng. Nói cướp, nói giành; không cho mở miệng; nói chỉ quyết.