Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/127

Trang này cần phải được hiệu đính.
114
CHÀI

 ― chắn. Vững vàng, không sai.
 ― thật hoặc ― thiệt. id.
 ― cứng. Chắc lắm.
 ― gan. Bền gan, có gan.
 ― ý. Kể chắc, tin chắc; có ý vững vàng.
 ― minh. Kể chắc, vững minh.
 ― bụng. No bụng vững bụng.
 ― việc. Thiệt việc, được việc, không sai chậy.
 Kễ ―. Lấy làm chắc.
 Quyết ―. Quả quyết, nói ắt chắt.
 Bền ―. Bền vững.
 Vững ―. id.
 Chưa ―. Chưa ắt.
 Hẳn ―. Hẳn thiệt.
 Lúa ―. Lúa no hột.
 Gỗ ―. Gỗ bền, gỗ cứng.
 Nhà ―. Nhà vững bền.
 Cua ―. Cua nhiều thịt, không óp.
 ― sống. Làm sao cũng sống, thiệt sống.
 ― giàu. Thiệt giàu, kẻ thiệt giàu.
 Muốn cho ― đắt cho người. Muốn cho được việc mình, phải bào chuốt cho kẻ khác.
 ― chiu. Cúm núm, ấp yêu, câng dưỡng.


𩹹 Chạchn. Loại giống như lươn mà vằn mình, người ta hay ăn.
 Cá ―. id.
 Lươn chê ― dài đuôi. Không biết mình ra làm sao.
 Đất sỏi có ―. Chuyện phi thường, cũng như nói cá khô có trứng.


𫫊 Cháchn. Tiếng khua động ngoài da, ngoài môi, hoặc động dưới nước nhẹ nhẹ vậy.
 Nói ― ―. Và nói và khua miệng, nói liền.
 Nói chầm ―. id.
 Bốp ―. Bộ nói lớn lối, nói phách.
 Đánh cái ―. Đánh hớt ngoài da; tiếng kêu khi đánh thế ấy.
 Cá ăn mòng ―. Tiếng cá nhỏ hớp nước mà mình nghe.


𥑂 Chain. Dây cứng, sượng sắng Loại mủ cây đóng cục lại, loại giống như mủ cây
 ― ngắt. Sượng sắng, dày cứng, không biết đau.
 ― da. Dày da sượng da.
 ― tay. Dày da tay; dày ngày làm công chuyện cực khổ.
 ― chơn. Dày da chơn; dày ngày đi đứng cực khổ.
 ― đầu. Dày da đầu, dày ngày chịu khó cực.
 ― mặt. Dày da mặt, không biết mắc cỡ.
 ― lưng. Dày da lưng, dày ngày gùi đội cực khổ.
 ― đá. Mặt chai mày đá Không biết xấu hổ.
 ― rái. Tiếng kêu chung chai khô, dầu nước (ở trong mình cây dầu sinh ra).
 ― móng. Thứ chai có thể có miếng dài mà trong.
 Phá ―. Đốt chai nát cho nó cháy bầng (như hát bội làm phép hóa lửa).
 Nói phá ―. Nói đỡ mắc cỡ, nói cho qua việc; nói hà rứa.
 Dầu ―. Kêu chung cả dầu nước cùng mủ cây dầu.
 Trét ―. Dùng dầu chai mà trét (ghe thuyền).
 Đất ―. Đất chết, đất cứng, không có phân.
 Đèn ―. Đèn bó bằng vỏ cây lá cây trộn với dầu chai.
 Cá ―. Tên cá lớn đầu mà cứng.
 Đầu cá ―. Cứng đầu, đầu chịu chúng đánh.
 Heo lăn ―. Thứ heo rừng lớn hay kiếm chỗ có chai mà lăn cho dày da, để mà đánh với cọp.
 Ve ―. Thứ ve làm bằng cát đốt chảy ra như chai.
 Đồ bằng ―. Đồ đúc thổi bằng cát.


Cháin. Mái nhà; mái tranh, ngói cất dựa theo nhà lớn; che thêm.
 ― nhà. Mái nhà.
 ― ra. Cất một mái riêng.
 Nhà ―. Nhà có một mái, cất nối theo nhà lớn.
 Hè ―. Chỗ ở hèn hạ.
 Ở hè ở ―. Ở chỗ hèn hạ.


Chàin. Lưới vải chụp Nói chữ là phủ địa; đổ xuống, chạy xuống.
 ― lưới. Tiếng kêu cả hai thứ lưới vải, lưới kéo.
 Vải ―. Quăng bủa tấm chài Nghĩa mượn: Vải lang, bỏ vải.