Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/124

Trang này cần phải được hiệu đính.
111
CẦU

 ― vui. Làm cho vui, thấy vui mà làm; làm chuyện chơi Làm chuyện cầu vui.
 ― cạnh. Lấy thế, dựa thế.
 ― may. Làm thử vận, làm lấy may; tìm cái may.
 ― cứu. Xin cứu chữa, xin làm ơn.
 ― phước. Có ý làm cho được phước, cũng là lễ kỳ yên.
 ― cát, hoặc ― kiết. Cầu cho được mọi sự tốt, không phải trắc trở.
 ― thần. Lễ xin thần minh ủng hộ.
 ― mời. Phép bóng thỉnh mời các vị thần tiên.
 ― áu. Tiếng riêng trong cờ bạc Đặt lớn, đánh lớn, may thì một mà ăn ba.
 |  奇  ― kỳ. Tìm kiếm chữ lạ, đặt văn thơ cho dị hơn kẻ khác, làm cho lạ hơn.
 ― cao. Làm thanh giá; gác giá, nói cho quí giá Kẻ buôn bán hay nói cầu cao thì là bảo chuốt, nói cho quí.
 ― hồn. Cầu xin cho linh hồn khỏi chốn giam cầm.
 ― lễ. Đọc kinh theo lễ mà cầu cho hồn linh đặng rỗi.
 ― an. Cầu cho được an, lễ kỳ yên.
妄  |   Vọng ―. Cầu việc phi lý, ước muốn chuyện phi lý.
 ― vinh. Lo làm cho được danh, được tiếng Hiến mị cầu vinh 獻 媚 求 榮.
 ― cho mạnh. Ước xin cho được sức khỏe, lo cho mình được sức mạnh.
 ― thân. Lo cho được thế tin dùng, hoặc cho được gần kẻ có quờn; cũng có nghĩa là cầu làm nghĩa sui-gia.
 ― hôn. Xin làm lễ cưới, lo làm nghĩa sui-gia.
 ― hòa. Xin hòa, làm hòa.
 Tham ―. Tham lam, ham hố.
弱 勢  |  和  Nhược thế ― hòa. Thế yếu phải xin làm hòa (Nói về việc giặc).
 Nói tha ―. Nói sang đàng, nói không ngăn nắp.
 Ai ―? Ai cậy mượn
 Chẳng ―. Chẳng mượn.
 Cơ ―. Hay xét nét lỗi phải, khúc mắt Nín đi thì dại, nói lại cơ cầu Có nói đi nói lại thì ra sự bắt lỗi bắt phép.
 ― danh bất ― lợi. Muốn cho được danh không muốn lợi, làm chuyện lấy tiếng.
 Bàn ―. Bàn vẽ hình người tội phước, để mà thử chơi, cho biết ai may ai rủi.
 Đánh bàn ―. Cuộc chơi thử ấy, ấy là chuyện cầu may.


Cầuc. Của lo lót, của phi lý.
 Ăn ― hối lộ. Ăn của lo lót.


Cầuc. Áo cầu.
 Hồ ―. Áo bằng da con chồn.
 Áo ―. id.
千 金 之  |  非 一 狐 之 腋  Thiên kim chi ― phi nhứt hồ chi dịch. Áo cầu ngàn vàng không phải là một cái da nách con chồn, hiểu nghĩa là làm nên việc lớn phải mượn sức của nhiều người.
業 箕  |   Nghiệp cơ ―. Sự nghiệp ông cha để lại; nối nghiệp ông cha.


Cầuc. Tên ngọc.
天  |   Thiên ―. Bầu trời.
地  |   Địa ―. Trái đất.
氣  |   Khí ―. Trái khí, trái khói, bầu nhốt khói thả lên trời.
琉  |   Lưu ―. Một nước cù-lao ở bên đông Trung quốc, đồng học chữ nho, bây giờ về Nhựt-bổn quần hạt.
 Cây mảng ―. Tên cây có trái răn rịa ngoài da.
 Đầy hoa ―. Đầy trái, hoặc kết luôn hai trái.


Cầuc. Trái cầu, đồ thắt bằng mây tre hoặc kết bằng lông để mà đá chơi.
 Đá ―. Chơi đá thứ trái thắt ấy.


Cầuc. n Đồ cuộc bằng cay ván bắc ngang sông rạch.
 ― kì. id.
 ― ván. Cầu bằng ván.
 ― tre. Cầu bằng tre.
 ― khỉ. Cầu giả bắc một cây.
 ― xây. Cầu có thể xây.
 -khum. Cầu làm khum khum.
 -mòng. id.
 ― ngang. Cầu bắc ngang, đối với cầu dài.
 ― sắt. Cầu bằng sắt.