Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/122

Trang này cần phải được hiệu đính.
109
CÂU

thuốc rét, phải bỏ tiêu ăn mà sắc chung.
 Vườn ―. Vườn trồng cau.
 Vú ―. Cái nuốm trái cau ở phía chót đuôi nó.
 Mào ―. Bao nhỏ nhỏ ôm lấy đầu trái cau.
 Ương ―. Gây giống cau, bỏ cả trái xuống đất ướt mà râm cho mọc.
 Dao ―. Dao dùng mà bửa cau.
 Róc ―. Tước vỏ xanh trái cau.
 ― đóng vóc. Cau gần đặt ruột.
 ― giấy. Cau đã chắc ruột.
 ― già. Cau đã cứng ruột.
 ― minh. Cau khô có xác có ruột.
 ― xác. Cau dùng xác, không có hột.
 Xác ―. Vỏ trái cau.
 Bỏ trầu ―. Làm lễ chịu lời, lễ sơ vấn.
 Một mình lo bảy lo ba, lo ― trễ muộn, lo già hết duyên. Ngỗn ngang trăm mối bên lòng (Thân phận gái).


Cảun. Cái rổ nhỏ.
 Rổ ―. id.
 Một ―. Một rổ nhỏ.
 ― rầu. Hay quạu, hay ngầy ngà.


Cáun. Cặn bọt trong nước.
 Nước ―. Nước nổi bọt nổi đất.
 Vậy ―. Làm cho nổi dơ (nói về nước).
 ― cặn. Cặn bọt trong nước.
 Nổi ―. Nổi bọt, nổi dơ.


Càun. .
 ― ràu. Bộ hay quạu, hay nói vặt.


Câuc. Lãnh lấy, gánh lấy; trọn một lời nói, có đủ ý.
 ― kê. Chức quan coi xét sổ bộ, lãnh việc từ hàn.
 ― quản. Chức làm đầu tạo lệ, tùng phép phủ huyện Cựu chế : phủ có 50, huyện có 30 tạo lệ, nghĩa là quân bầu.
 ― đương. Chức việc làng coi sóc các việc trong làng.
 ― họ. Chức thứ hai coi việc trong học (đạo Thiên chúa).
 ― thơ. Một vế tiếng nói trong bài thơ.
 ― liễn. Một câu đối viết vào trong liễn.
 ― sách. Một lời nói trong sách.
 Chấm ―. Chấm ngăn từ câuỪ chấm -.
 Vòng ―. Vòng chỗ dứt tiếng nói.


Câuc. Bắt bớ, ép uổng.
 ― nả. Bắt buộc.
 ― lưu. Bắt mà cầm lại ; cầm lại.
 -giam. Bắt giam; giam lại.
 Tiền ― tra. Tiền đối chứng, tiền tùy Đi kiện tới làng; phải có tiền câu tra, hoặc kêu là tiền tra lễ, có tiền ấy làng mới chịu việc.
 ― lời nói. Bắt lấy tiếng nói.
 ― kiết; ― kết. Bắt lý ; nói rút lẽ gì.
 ― mâu. Hay gây, nói lành sanh dữ.
 ― nệ. Chấp nhứt ; hay sợ phép ; hay kiêng dẻ thới quá ; người không có kiến thức ; không có độ lượng.
 ― chấp. Hay bắt ti ô ; hay nói điều nhỏ mọn ; hay giận về việc không đáng ; hay cưu lòng thù oán.
 ― cuộc. Ràng buộc, làm cho mất sự thong thả.
 ― thúc. Ép uổng, bó buộc. - 束 身 心. – thúc thân tâm. Làm cho cả lòng cả mình mất thong thả.


Câuc. Lưỡi câu, cái móc ; móc, bỏ mồi mà nhử.
 Lưỡi ―. Đồ uốn bằng thép, có móc cùng có ngạnh (Chữ lưỡi là tiếng kêu kể).
 ― móc. Đồ dùng mà mócLời nói có câu mócLời nói gay có ý khêu việc người khác, hay là xeo nạy.
 ― bắt. Đồ dùng mà móc mà bắt ; cho hai đầu có móc gài lấy nhau cùng chịu lấy nhau.
 ― vớt. Câu có đồ vớt như thẻ câu tôm, trên thả mồi, dưới có vợt thỏ xuống mà vớt.
 ― cắm. Câu cần vân, cắm xuống một chỗ, không phải nhắpĐánh câu cầm,thì là cầm mà chờ cho được cá cũng gọi là chực vàm.
 ― liêm. Lưỡi bằng sắt đánh cong cong, để mà giựt tre, giựt nhánh cây.