Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/121

Trang này cần phải được hiệu đính.
108
CAN

cho mình phải roi vọt ; mình làm cho mình chịu đòn khi không.
 ― gánh. Gánh đi.
 ― mình ra đi. Dứt ra mà đi.
 ― binh. Đem binh đi (đánh giặc).
 ― nhà. Làm nhà, dựng nhà.
 ― trại. Làm trại.
 ― vạc. Dở vạc, gánh vác việc lớn.
 ― đám ma. Đem quan tài đi chôn, đi chôn kẻ chết.
 ― xác. id.
 ― tiếng. Lên tiếng.
 ― tay làm. Khởi việc làm.
 ― đầu chẳng nổi. Bị hà hiếp, hoặc nghèo nàn thái quá.
 ― rớ. Dở rớ, kéo (rớ lên ; cất chổng, làm cho mình té chổng.
 ― cần vó. Dở cần vó, cũng là đồ bắt cá.
 ― lên. Đem lên, lập thế đưa lên.
 ― xuống. Đem xuống, đưa xuống.
 ― giấu. Đem đi giấu, giấu đi.
 ― cổ. Ngước cổ.
 Rắn ― cổ. Rắn nghiêng cổ, chong đầu lên.
 Ngựa ―. Ngựa nhảy võng, làm cho người cỡi phải té.
 Ngồi thúng khôn bề ― thúng. Mắc việc khó tính việc ; lúng túng.


𦛋 Cậtn. Lưng.
 Trái ―. Trái thận.
 Thanh ―. Hai bên xương sống, dựa lưng quần.
 Sắp ―. Sắp lưng.
 Am ―. Bận âm.
 Đấu ―. Hiệp sức, đâu lưng nối lấy nhau.
 Tre ―. Tre lưng, tre chắc, lấy phía ở gần vỏ nó, phía trong kêu làtre ruột.
 Bề ―. Bề lưng, bề ở gần vỏ (nói về tre, mây, vv).
 Mây ―. Mây lưng, mây chắc ở phía gần vỏ nó.
 Nan nghiêng, nan ―. Nan chẻ có lưng có ruột kêu là nghiêng, lấy lưng không kêu là cật.
 Trằn chốc ― thấy ác hay qua liền ác. Có tật trong mình thì hay sợ sệt.
 Cây mật ―. Loại chà là, ưa đất giồng.
 ― ruột. Ruột rà, bà con ruột.
 Dòi trong ruột không ai biết, rách ngoài ― nhiều kẻ hay. Đừng cho người ta biết tâm sự mình.
 Đãy trái ―. Đãy may giống hìnhtrái cật.


Cậtc. Tra vấn.
 ― vấn. id.


Cậtc. Tay chơn đều làm, (gian khổ).
 |  据  ― cứ. id.


𥢐 Caun. Loại cây suôn không nhánh, có những tay những lá ở trên cổ hũ, trái nó người ta hay dùng mà ăn trầu.
 Cây ―. id.
 Trái ―. id.
 Bửa ―. Gọt chẻ trái cau, hoặc để mà ăn tươi hoặc để mà phơi khô.
 Siết ―. Cắt ngang trái cau.
 Bẻ ―. Hái cau, bẻ giựt buồng cau.
 Chẻ ―. Cắt trái cau ra nhiều miếng.
 Sấy ―. Để lửa hầm cho cau khô.
 Lõng, sịa sảy ―. Đồ đương bằng tre để mà sấy cau.
 ― khô. Cau sấy.
 ― tươi. Cau mới bẻ còn xanh tươi.
 ― miếng. Cau cắt miếng.
 ― trái. Cau nguyên trái.
 Cổ hũ ―. Chính chỗ non tại đầu cây cau.
 ― xiêm. Giống cau lớn cây, lớn trái.
 ― rừng. Giống cau nhỏ cây, nhỏ trái.
 ― ớt. Giống cau nhỏ trái.
 ― lừng. Cây cau đã gần già, gần cỗi.
 ― hột. Cau để nguyên hột, hoặc cắt hai cắt ba ra.
 ― trỏ buồng. Cau ra bông.
 ― tấm vụn. Cau chín phơi lấy nguyên hột.
 ― luôn bẹ. Cau trỗ bốn mùa.
 Nhành ―. Một nhành một vẽ trong buồng cau.
 Buồng ―. Nguyên một giùm nhành nhóc, cau trái dính theo.
 Tàu ―. Cái cốt bẹ cau, lá cau đóng hai bên.
 Mo ―. Chính cái bao ôm lấy cổ hũ cây cau.
 Meo ―. Meo mốc đóng ngoài da cây cau; vị