Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/120

Trang này cần phải được hiệu đính.
107
CẤT

緩 不  |  事  Hưởn bất ― sự. Trễ đi làm không được việc.


Cátn. Loại giống như đá nát ra, có miếng có hột trắng vàng, nằm trên bãi biển, mặt đất.
 ― pha. Cát đất lộn lạo.
 ― lõi. Thứ giống như cát ở dưới đất nồi lên, người Annam hay dùng mà gội đầu cũng như savon, thổ sản Bình-thuận.
 ― vàng. Thứ cát lộn vàng, hay là có sắc vàng vàng.
 Đất ―. Đất có nhiều cát.
 Động ―. Chỗ cát vun lên như núi.
 Gò ―. Tên chỗ thuộc tỉnh Định-tường, mía chỗ ấy lớn cây, nhiều nước, gọi làmía gò cát.
 Mây ―. Thứ mây to sớ.
 Đừng ―. Đường làm có hột như cát.
 Dinh ―. Tên chỗ, thuộc phủ Thừa-thiên.
 Nhỏ ―. Nhỏ chỉ, nhỏ mặt (nói về hàng nhiễu).
 Nhiễu to ―. Nhiễu chỉ sởn dệt nổi.
 Có ―. Có vật lợn cợn (thường nói về dưa củ).
 ― sạn. Cát sỏi.


Cátc. Dây sắn.
 ― căn. Củ sắn, vị thuốc giải khát.
諸  |   Gia ―. Tên họ ông Khổng-minh.


Cátc. (kiết) Điềm lành, tốt.
 ― đàn. Ngày tốt.
 ― nhựt. id.
 ― triệu. Điềm lành, dâu lành.
 ― hung. Lành dữ.
 ― khánh. Điềm phước lành.
 ― tường. id.
 Nạp ―. Coi được điềm tốt, ấy là lễ chịu lời.


Cắtc. n. Cứa cho đứt, siết hại ; phân giải ; sắp đặt, gang bổ.
 ― cứa. Cũng là cắt.
 ― đứt. Cắt cho lìa ra.
 ― phạm. Cắt nhầm, phạm dao rựa.
 ― nhầm. id.
 ― bặp. Cắt phạm vào sâu.
 ― tóc thề nguyền. Thề thốt nặng.
 ― huyết. Cắt mà lấy huyết.
 ― mặt. Xấu hổ lắm, không nên để cái mặt, không nên ra mặt.
 ― cữa. Lập thế mở cữa.
 ― Ruột. Dứt ruột, sự thể ruột thịt lìa nhauTay phân tay bao nỡ, ruột cắt ruột sao đànhSự thể khó lìa bỏ nhau.
 ― nghĩa. Giải nghĩa, nói cho rách nghĩa lý.
 ― phiên. Phân phiên, định phiên thứ.
 ― xâu. Bắt phải đi xâu.
 Phân ―. Phân đặt.
 ― khiến. Sai khiến, định cho phải làm việc gì.
 Sai ―. id.
 ― dân. Sai dân; phân bổ cho dân, cần phân cho dân.
 Chim bà ―. Thứ chim hay lấy mỏ mà đâm chim khác.
 Phép ― tóc. Phép cạo tóc giữa đỉnh đầu, làm dấu là người chuyên một việc tu trì (đạo Thiên-chúa).
 Phép ― bì. Phép đạo Giu-dêu, con nít mới sanh phải cắt vanh da đầu âm.


Cặtn. Tiếng khua động vắn (ít dùng).
 Cắn răn cặt cặt; Chỉ nghĩa là gắt gỏng. .


Cấtn. Đem đi để chỗ khác, dọn đi, lây đi, dở lên, gầy dựng.
 ― lấy. Lãnh lấy, chịu lấy.
 ― đi. Dẹp đi, đem đi, giấu đi, để cho có chỗ.
 ― đặt. Sắp đặt, đem để chỗ nào ; chôn cất.
 ― lương. Không cho ăn phần nữa.
 ― chức. Thâu bằng sắc lại.
 ― phép. Lấy phép lại.
 ― lộc. Không cho ăn lộc nữa.
 ― quờn. Lấy quiền phép lại.
 ― nón. Dở nón; chào ai.
 ― khăn. Lấy khăn xuống; đem khăn đi để chỗ nào.
 ― hàng. Dọn hàng, đem hàng dưới thuyền lên.
 Dồn dưới đất ― lên lưng. Tại mình làm