Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/117

Trang này cần phải được hiệu đính.
104
CÁO

 ― kỳ. Kỳ dị, lạ lùng; hay lắm.
 ― quang. Cao sáng.
 ― rao. Truyền rao ; nói lớn cho thiên hạ hay.
 ― tay. Có tài phép ; tiếng chỉ bậc tột Nó chẳng giàu,cao tay,nó có chừng một ngàn đồng.
 ― tài. Có tài năng nhiều.
 ― kế. Mưu chước rất hay.
 ― mưu. id.
登  |  必 自 卑 行 遠 必 自 邇  Đăng ― tất tự ti, hành viễn tất tự nhĩ. Bắt từ chỗ thấp mà lên chỗ cao ; ở chỗ gần mới đi đến chỗ xa Muốn làm lớn trước phải làm nhỏ.
 ― bay xa chạy. Tài cao sức giỏi.
 ― sang. Sang cả. Nhà cao sang.
 ― ráo. Khô ráoNền nhà cao ráo.
 ― trí. Trí lớn, trí cả.
 ― kiến. Thấy xa, hiểu việc cao xa.
 ― cờ. Đánh cờ giỏi, sáng nước cờ.
 ― kem. Gia cao, gia ké.
 ― giá. Mất tiền.
 Giơ ― chém thấp. Giơ lên cao mà chém xuống thì là thấp, ví dụ người bán nói cao, người mua trả thấp, cứ việc trả lần.
 Câu ―. Bào chuốt ; làm thanh giá, muốn cho mình quí Kẻ bán thường hay nóicâu cao.
 Làm ―. Làm bề thế, làm kiểu cách.
 Nói ―. Nói trên ; nói lớn lối ; nói lẽ cao xa ; nói mắt mỏ.
 Quan ―. Quan trên, quan lớn.
 Quờn ―. Quờn phép lớn, chức phận lớn.
 Tài-. Học hành giỏi hơn hết, người tài tình ; có tài có phép.
 Đạo ―. Người đạo đức, thông lẽ đạo, có cốt tu trì.
 Trèo ― té nặng. Vinh chừng nào nhục chừng ấy.
 Chẳng lên non ―, chẳng thấy trời ―. Chẳng học sách thánh hiền thì chẳng biết mùi đạo.
 Cổ ―. Cổ dài mà thẳng.
 ― giò. Dài giò.
 ― lễ dễ thưa. Dâng, cho nhiều, thì dễ gởi thưa.
 |  厚 蒙 毬  ― hậu mông cầu. Tên sách nói về việc trời đất.
 ― mên. Nước Cao-mên.
 |  䴡  ― ly. Nước Triều-tiên.
 ― cát. Tên chim, loại hồng hoàng nhỏ con.


Caoc. Đồ đo ruộng đất. Cao Annam có 15 thước mộc, lấy thiệt số là 150 thước đo ruộng.
 ― mẫu. Tiếng kể số ruộng đất.


Cạon. Lấy dao, hoặc lấy vật gì mà giẫy mà gọt làm cho sạch.
 ― đầu. Gọt tóc trên đầu.
 ― râu. Gọt râu.
 ― gọt. Và cạo và gọt ; sửa soạn, làm tốt.
 ― trọc. Đánh trọc, cạo cả cái đầu.
 ― sạch. Gọt sạch, vét sạch, lấy hết.
 Dao ―. Dao để mà cạo.
 ― nồi. Vét cơm trong nồi.
 Ăn ―. Ăn tất không còn để sót, ăn hết.
 Ráo ―. Sạch trơn;ăn ráo cạo.


Cáoc. n Thưa, đem việc mà thưa gởi; tỏ cáo; đồ đường thưa thưa để mà che sương nắng.
 Tỏ ―. Thưa trình.
 ― báo. Thưa trình, chạy giấy thưa trình.
 Kiện ―. Kiện thưa.
 Trạng ―. Đơn kiện, giấy kiện.
 Tiên ―. Người đi kiện trước.
 Bị ―. Người bị kiện.
 Phúc ―. Kiện lại nữa, kiện lên quan trên.
 Đầu ―. Đem đơn mà kiện, đi kiện.
 ― nài. Kiện trả, kêu xin tra việc người tiên cáo; nài phải tra việc cho mìnhĐi kiện thì mang giỏ nài.
 ― gian. Thưa kiện gian, nói gian cho kẻ khác.
 Tòa ― giải. Tòa giải tội (Phép đạo Thiên chúa).
先  |  不 奈 被  |  無 干  Tiên ― bất nại, bị ― vô can. Kẻ tiên cáo chẳng nài, thì người bị cáo chẳng mặc sự gì.
 Bức ―. Đồ đương bằng tre, mây, đồ che mưa gió treo trước mái hiên.