Trang này cần phải được hiệu đính.
97
CẶN
― cuốc. Cây suôn tra lưỡi cuốc, làm tay cầm Chết ngay cán cuốc: Tiếng nói chơi, chỉ nghĩa là chết ngay cán cuốc.
― phần. Cần phần, để dành phần cho.
― ―cho dân. Phân bổ cho dân Cân cho dân phải chịu tiền.
Lấy con ―. Lấy thước tắc lòng cân, lòng trinh.
― khôn. Cuộc trời đất.
Quẻ. – Tên quẻ đầu trong quẻ bói (coi chữ quẻ).
Ngôi ―. Ngôi vua, ngôi báu.
― long. Hiệu vua thứ hai, đời nhà Thanh (Trung Quốc); cũng là tên chỗ.
― ngang. Id Không thứ tự, không kể phép tắc, không kể lớn nhỏ; hỗn hào Nói càn ngang.
Xiêu ―. Chung lộn, không thứ lớp Nói xiêu càn thì là nói không phân biệt.
Đi ― Đi sàn, đi ngang. .
Làm ―. Làm đi cho rồi, làm đại, làm đùa.
― cổ. Đạp cổ xuống, đánh cổ xuống; lội đi tìm kiếm.
― bờ. Tràn ngang qua bờ Thường nói về nước nổi.
― ―rừng. Tìm kiếm, theo dõi khắp rừng Nói về cuộc nhiều người giăng hàng ngang, đi xốc vào rừng mà bắt thịt, bắt kẻ cướp.
― đoản. id.
― trở. id.
― lại. id.
― việc. Không cho làm việc.
― ngang. Chặn ngang; mắc ngang Bè cản ngang giữa rạch.
― bổn. Gốc rễ, nguồn cơn.
― ngươn. Id.
― cước. Gốc, chưn đứng, dân không căn cước thì là Dân binh bồng, không có tịch quán.
― duyên. Duyên phận. Đoạn trường mộng lý căn duyên liễu. 斷 腸 夢 裏 根 緣 了.
― số. Id.
― nợ: Nợ kiếp trước, oan trái; nợ không làm mà phải trả. Con là nợ, vợ là oan gia.
― do. Duyên do: duyên do tự sự.
― dặn. Dặn bảo đinh ninh, cặn kẽ.
― kiếp. Nghiệp báo đời trước, kiếp trước.
― bịnh. Gốc bịnh, nguyên chứng bịnh.
Cát ―. Củ sắn; vị thuốc trị chứng khát nước.
Lai ―. Con lai; con người nước nầy làm vợ chồng với người nước khác mà đẻ ra; con không rặc nòi.
― nhà. Một gian nhà; khoản cách hai hàng cột.
深 | 固 蒂 Thâm ― cố đế. Gốc rễ sâu mà lại bền chặt, không có thể khử trừ.
― ra. Giăng ra, làm cho thẳng ra.
― da phơi nắng. Giang da ra ma phoi: căn da trâu Nghĩa mượn thì là làm cho khốn khổ hay là khảo lược.
― nọc. Giăng nọc, ấy là cách trói tay chơn người có tội, bắt nằm dài, đóng nọc hai đầu, giăng thẳng mà đánh.
― khâu. Tiếng khách, chỉ nghĩa là nghèo lắm.
Nước ―. Nước có đất lóng xuống.
― nước. Cái bui bui như bùn đất ở dưới đáy nước.
Cơm thừa cá ―. Cơm dư, cá vét trả; đồ dư thừa.
|