Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/103

Trang này cần phải được hiệu đính.
90
CAY

 Cữa ―.  cữa lớn nhất trong nhà, cữa giữa.
 Sông ―.  sông lớn, sông mẹ.
 Ngả ―.  Ngả lớn Tên ngả sông.
 Con ―.  Tiếng đôi chỉ nghĩa là con Cũng có nghĩa là giống cái, khi ấy tiếng con phải hiểu như tiếng kẻ.
 Đực ―.  Giống cái, giống đực.
 Trâu ―.  thuộc về giống cái, đối với giống đực.
 Lại ―.  nguyên là đờn ông mà lại giả dạng đờn bà; không phải đực không phải cái.
 Bắt ―.  thường nói về sự lên tiếng hò xướng trước, cho kể khác hò theo, như xướng đọc ca vè, trong khi khiêng gánh, làm công chuyện.
 Làm ―.  Làm đầu trong cuộc chơi bài bạc.
 Hốt ―.  Cầm chén, bày cuộc đánh me, đánh kiêm tắc.
 Thi ― châm ―.  Thử cho biết ai được làm cái.
 Đi ― giằn ―.  Giằn tiến thử cho biết ai làm cái trong sự đánh giằn, đánh chẵn lẻ.
 Nhị ―.  Nhà chứa, kể làm chủ trong cuộc chơi bài bạc.
 Ra ―.  Thôi làm cái , để cho kẻ khác coi việc chia xóc bài.
 Chừa ―.  thường nói về sự chơi bài, chừa phần đầu hết cho người làm đầu chia bài, chính là thọ bái, chừa cái xác, cái đặc.
 Cữ ― húp nước.  Cữ thịt húp nước thịt; cữ thịt ăn mỡ; chỉ nghĩa kiêng cữ không thành, 誠 không thật lòng.
 ― dừa.  Cơm dừa, cơm trong trái dừa.
 ― đi.  Ngảnh đi, không theo một đằng một ngõ; không theo một ý.


Cài n. Cài gài, làm cho sát.
 ― trâm.  Giắt trâm trên đầu.
 ― tóc.  Giắt lược cho vén tóc.
 Lược ―.  Lược dùng riêng về sự làm cho vén tóc.


Cải c. Đổi, chứa.
 Biên-.  Đổi dời.
 Canh ―.  sửa sang, thêm bớt, châm chước.
 Chừa―.  Thôi đi, không phạm tội nữa, dứt bỏ đàng cũ.
 Hối ―.  Ăn năn, chừa việc cũ.
 ― dữ về lành.  id Chừa bỏ thói dữ.
 ― ác tùng thiện id. .
 ― nghiệp.  Bỏ nghề nghiệp cũ.
 ― tên.  Đổi tên: mạo tên khác.
 ― hiêu.  Đổi hiệu khác.
 ― họ.  Đổi họ khác.
 ― bộ.  Đổi tên trong bộ.
 ― chánh.  Id Đổi cho chánh tên họ.
 ― việc.  Đổi việc làm ra thế khác.
 ― ý.  Không giữ một ý, không theo một ý.
 |  嫁  ― giá.  Lấy chồng khác.
 |  死 還 生  ― tử hườn sinh.  Đổi chết làm sống;phận phải chết mà làm cho sống.
 ― thói.  Đổi thói tục làm khác thì thôi.
 ― đời.  Đổi đời; khác đời; không làm theo đời,.
 ― dòng vua.  Đổi dòng khác làm vua.


𦰦 Cảin. Loài rau ngon; có thứ có củ.
 ― bẹ.  thứ cải lớn lá mà tay trắng.
 ― rổ.  Thứ cải lớn lá mà dày.
 ― củ.  Thứ cải có củ mềm và nhiều nước.
 ― diếp.  Thứ cải dày lá, nhỏ bản mà ít nồng.
 ― Cây ― trời.  Giống cải hoang không có mùi cay; (vị thuốc mát.)


Cãin. Chống lý sự; bể bát; tranh tiếng nói; làm theo ý riêng.
 ― nhau.  Cãi giành lý sự; chống lý sự; không theo ý nhau.
 ― lệnh.  Không chịu vâng làm theo lệnh dạy.
 ― mạng.  Id.
 ― lời.  Chống lời dạy biểu.
 ― phép.  Không tuân phép.
 ― sách.  Bẻ lời trong sách, không giữ theo trong sách.
 ― lẽ.  biện bát; chống lý sự.
 ― lẫy.  Ngẫy ngà, tranh tiếng nói.
 ― trời.  không vâng mạng Trời, việc Trời.
 Chối-.  Chối đi không chịu.


Cayn. Mùi nồng mà nóng.