Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/298”

Tranminh360 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
 
Tình trạng của trangTình trạng của trang
-
Chưa hiệu đính
+
Đã hiệu đính
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|螻|Sâu||c| Loại trùng hay bò, thường ăn ngọn cỏ lá cây,, mình không sương mà cổ ngắn, già lại hóa bướm.}}
{{DNQATV/mục|螻|Sâu||c| Loại trùng hay bò, thường ăn ngọn cỏ lá cây,, mình không sương mà cổ ngắn, già lại hóa bướm.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bọ|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bọ|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-rọm|Thứ sâu đen nhiều lông.}}
{{DNQATV/nghĩa||- rọm|Thứ sâu đen nhiều lông.}}
{{DNQATV/nghĩa||-voi|Thứ sâu lớn con lớn đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- voi|Thứ sâu lớn con lớn đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hùm|Thứ sâu lớn, bỡi râu cọp lòng cọp mà hóa ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hùm|Thứ sâu lớn, bỡi râu cọp lòng cọp mà hóa ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||-keo|Thứ sâu dài con hay phá lúa, (coi chữ keo).}}
{{DNQATV/nghĩa||- keo|Thứ sâu dài con hay phá lúa, (coi chữ keo).}}
{{DNQATV/nghĩa||-đo|Thứ sâu nhỏ hay uốn khúc mà bổ mình tới.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đo|Thứ sâu nhỏ hay uốn khúc mà bổ mình tới.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mọt|Tiếng gọi chung hai vật hay xoi hay cắn phá hột lúa hột đậu cùng là cây cối, nghĩa mượn thì là hay ăn hay rúc rỉa của dân.}}
{{DNQATV/nghĩa||- mọt|Tiếng gọi chung hai vật hay xoi hay cắn phá hột lúa hột đậu cùng là cây cối, nghĩa mượn thì là hay ăn hay rúc rỉa của dân.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chim- Thứ chim rất nhỏ, mỏ nhọn, có tài bắt sâu mà ăn|}}
{{DNQATV/nghĩa||Chim -|Thứ chim rất nhỏ, mỏ nhọn, có tài bắt sâu mà ăn.}}
{{DNQATV/nghĩa||Rau nào- ấy|Dòng nào giống ấy; hình tích thế gì, bụng dạ thế ấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Rau nào - ấy|Dòng nào giống ấy; hình tích thế gì, bụng dạ thế ấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Một con- làm rắn nồi canh| (Coi chữ canh).}}
{{DNQATV/nghĩa||Một con - làm rần nồi canh| (Coi chữ canh).}}
{{DNQATV/nghĩa||Mía- có đốt, nhà dột có nơi|Trong một nhà cũng có người nên người hư, chẳng lẽ đoán là hư cả.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mía - có đốt, nhà dột có nơi|Trong một nhà cũng có người nên người hư, chẳng lẽ đoán là hư cả.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt- Bắt giết con sâu, kẻo nó làm hại|}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt -|Bắt giết con sâu, kẻo nó làm hại.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nhử- Dùng vật gì mà nhử cho con sâu ra, (sâu ở trong thịt người ta)|}}
{{DNQATV/nghĩa||Nhử -|Dùng vật gì mà nhử cho con sâu ra, (sâu ở trong thịt người ta).}}
{{DNQATV/nghĩa||Con- bài|Tiếng nói chơi người ham mê bài bạc thới quá, đeo theo bài bạc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Con - bài|Tiếng nói chơi người ham mê bài bạc thới quá, đeo theo bài bạc.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|䱸|Sấu||n|Loài trùng rất lớn có bốn chưn, miệng rộng dài không lưỡi.}}
{{DNQATV/mục|䱸|Sấu||n|Loài trùng rất lớn có bốn chưn, miệng rộng dài không lưỡi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hoa cà|Thứ sâu dữ, da nó có nhiều đốm trắng đen xen lộn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hoa cà|Thứ sấu dữ, da nó có nhiều đốm trắng đen xen lộn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mun|Thứ sấu đen cũng là sấu dữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- mun|Thứ sấu đen cũng là sấu dữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-gấm|Sấu có nhiều sắc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- gấm|Sấu có nhiều sắc.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cá|Thứ sấu nhỏ hay ở đất bưng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- cá|Thứ sấu nhỏ hay ở đất bưng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Câu- Dùng lưỡi câu, dùng mồi mà bắt sâu; làm mồi cho sấu ăn, (tiếng ngâm đe)|}}
{{DNQATV/nghĩa||Câu -|Dùng lưỡi câu, dùng mồi mà bắt sấu; làm mồi cho sấu ăn, (tiếng ngăm đe).}}
{{DNQATV/nghĩa||Hùm tha- bắt|Tiếng rủa nặng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hùm tha - bắt|Tiếng rủa nặng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm như- thăm biển|Đi thăm cho có chừng, đi thăm qua vậy, tiếng trách người vô tình trong sự thăm viếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm như - thăm biển|Đi thăm cho có chừng, đi thăm qua vậy, tiếng trách người vô tình trong sự thăm viếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lim dim con mắt- (Coi chữ dim)|}}
{{DNQATV/nghĩa||Lim dim con mắt -|(Coi chữ dim)}}
{{DNQATV/nghĩa||Cắm nanh- Cắm cây cho gài lấy nhau|}}
{{DNQATV/nghĩa||Cắm nanh -|Cắm cây cho gài lấy nhau}}
{{DNQATV/nghĩa||Hỏi- Hỏi mùi sấu, mùi rong cổ, (tiếng nói về cá)|}}
{{DNQATV/nghĩa||Hôi -|Hôi mùi sấu, mùi rong cỏ, (tiếng nói về cá).}}}}
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|愁|Sầu||c|Rầu rĩ, buồn bã, lấy làm cực khổ trong lòng, khô héo.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- não|}}
{{DNQATV/nghĩa||- muộn|}}
{{DNQATV/nghĩa||- bi|}}
{{DNQATV/nghĩa||Đeo -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Ưu -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Thảm-|}}
|id.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- |}}
{{DNQATV/nghĩa||- riêng|}}
{{DNQATV/nghĩa||- tây|}}
|Buồn bả về chuyện riêng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cau -|Cau héo ruột, ôi ruột}}
{{DNQATV/nghĩa||Trái - riêng|(Coi chữ riêng).}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Thần -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Quỉ khốc thần -|}}
|Tiếng khen tốt, khen hay, giã như nói ''văn chương quỉ khốc thần sầu'', thì là nói văn chương hay lắm, quỉ thần phải phân bì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cây - đâu|Thứ cây đất giồng, vỏ rễ đều đắng, người ta dùng mà trị sán lải; than nó dùng làm thuốc súng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giải -|Làm cho hết sầu muộn}}
{{DNQATV/nghĩa||Lòng -|Lòng dạ buồn sầu khô héo}}
{{DNQATV/nghĩa|用 酒 兵 解 破 - 城|Dụng tửu binh giải phá - thành|Buồn rầu lắm, phải lấy rượu nhiều mà {{sic|giãi}} phá.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|愁|Sầu||c| Rầu rĩ, buồn bã, lấy làm cực khổ trong lòng, khô héo.}}
{{DNQATV/mục|愁|Sẩu||n|Buồn lắm, thối chí.}}
{{DNQATV/nghĩa||-não id|}}
{{DNQATV/nghĩa||- đi|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-muộn|}}
{{DNQATV/nghĩa||- chí|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bi|}}
{{DNQATV/nghĩa||Đeo-|}}
{{DNQATV/nghĩa||Ưu-|}}
{{DNQATV/nghĩa||Thẳm-|}}
{{DNQATV/nghĩa||-tư Buồn về chuyện riêng|}}
{{DNQATV/nghĩa||-riêng|}}
{{DNQATV/nghĩa||-tây|}}
{{DNQATV/nghĩa||Cau- Cau héo ruột, ỏi ruột|}}
{{DNQATV/nghĩa||Trái- riêng| (Coi chữ riêng).}}
{{DNQATV/nghĩa||Thần- Tiếng khen tốt, khen hay, giã như nói văn chương quỉ khốc thần sầu, thì là nói văn chương hay lắm, quỉ thần phải phân bì|}}
{{DNQATV/nghĩa||Quỉ khốc thần-|}}
{{DNQATV/nghĩa||Cây- dâu|Thứ cây đất giống, vỏ rễ đều đắng, người ta dùng mà trị sán lải; than nó dùng làm thuốc súng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giải- Làm cho hết sầu muộn|}}
{{DNQATV/nghĩa||Lòng- Lòng dạ buồn sầu khô héo|}}
{{DNQATV/nghĩa|用 酒 兵 解 破 - 城|Dụng tửu binh giải phá- thành|Buồn rầu lắm, phải lấy rượu nhiều mà giải phá.}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|愁|Sầu||n|Buồn lắm, thối chí.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đi|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-chí|id.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|𤏤|Se||n|Khô ráo.}}
{{DNQATV/mục|𤏤|Se||n|Khô ráo.}}
{{DNQATV/nghĩa||- - Vừa khô ráo|}}
{{DNQATV/nghĩa||- -|Vừa khô ráo.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nắng - -|Nắng vừa khô ráo, nắng ít}}
{{DNQATV/nghĩa||Nắng - -|Nắng vừa khô ráo, nắng ít.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nắng| nắng, có hơi nắng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nắng| nắng, có hơi nắng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cá - gặp nước|Cá khô gặp nước, chỉ nghĩa là gặp vận.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cá - gặp nước|Cá khô gặp nước, chỉ nghĩa là gặp vận.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đợi cho nắng - đất|Đợi nắng ráo đất, (ta sẽ đi).}}
{{DNQATV/nghĩa||Đợi cho nắng - đất|Đợi nắng ráo đất, (ta sẽ đi).}}
{{DNQATV/nghĩa||- da|Ươn mình, khó ở, (Tiếng nói cho quan quiền).}}
{{DNQATV/nghĩa||- da|Ươn mình, khó ở, (Tiếng nói cho quan quiền).}}
{{DNQATV/nghĩa||- sua|Khoe trê, cho kẻ khác ngó thấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||- sua|Khoe trẽ, cho kẻ khác ngó thấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lúa òa -|Giống lúa nhỏ hột mà dẻo}}
{{DNQATV/nghĩa||Lúa òa -|Giống lúa nhỏ hột mà dẻo}}}}
}}