Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/279”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
{{DNQATV/nghĩa||– bọt|id.}} |
{{DNQATV/nghĩa||– bọt|id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||– hét|Thứ rượu cay nồng quá.}} |
{{DNQATV/nghĩa||– hét|Thứ rượu cay nồng quá.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||– |
{{DNQATV/nghĩa||– dở|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||– lạt|}} |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Thuốc đắng – nồng|Thuốc thì đắng, rượu thì nồng, ấy là bổn tính hai vật.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Thuốc đắng – nồng|Thuốc thì đắng, rượu thì nồng, ấy là bổn tính hai vật.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||– dâu|Rượu dầm bằng trái dâu.}} |
{{DNQATV/nghĩa||– dâu|Rượu dầm bằng trái dâu.}} |
||
Dòng 42: | Dòng 44: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Ve –|Đồ đựng rượu, chiết rượu mà uống.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Ve –|Đồ đựng rượu, chiết rượu mà uống.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Hũ –|Đồ đựng rượu, bằng đất tròn hông, túm miệng.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Hũ –|Đồ đựng rượu, bằng đất tròn hông, túm miệng.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nghĩa||Mâm trầu hũ –|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Trầu mâm – hũ|}} |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Ché –|(Coi chữ ché).}} |
{{DNQATV/nghĩa||Ché –|(Coi chữ ché).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nhạo –|(Coi chữ nhạo).}} |
{{DNQATV/nghĩa||Nhạo –|(Coi chữ nhạo).}} |
||
Dòng 71: | Dòng 75: | ||
{{DNQATV/nghĩa||– cổ|Rùn cổ xuống; nhút nhát.}} |
{{DNQATV/nghĩa||– cổ|Rùn cổ xuống; nhút nhát.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||– gân|Thụt gân, gân súc lại.}} |
{{DNQATV/nghĩa||– gân|Thụt gân, gân súc lại.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||– nước|Nước hút xuống, ráo nước, đem nước lên.}} |
{{DNQATV/nghĩa||– nước|Nước hút xuống, ráo nước, đem nước lên.}}}} |
||
}} |