Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/279”

Tranminh360 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
 
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 7: Dòng 7:
{{DNQATV/nghĩa||– bọt|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||– bọt|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||– hét|Thứ rượu cay nồng quá.}}
{{DNQATV/nghĩa||– hét|Thứ rượu cay nồng quá.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||– dở|Thứ rượu không có mùi cay mùi ngon.}}
{{DNQATV/nghĩa||– lạt| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||– dở|}}
{{DNQATV/nghĩa||– lạt|}}
|Thứ rượu không có mùi cay mùi ngon.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thuốc đắng – nồng|Thuốc thì đắng, rượu thì nồng, ấy là bổn tính hai vật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thuốc đắng – nồng|Thuốc thì đắng, rượu thì nồng, ấy là bổn tính hai vật.}}
{{DNQATV/nghĩa||– dâu|Rượu dầm bằng trái dâu.}}
{{DNQATV/nghĩa||– dâu|Rượu dầm bằng trái dâu.}}
Dòng 42: Dòng 44:
{{DNQATV/nghĩa||Ve –|Đồ đựng rượu, chiết rượu mà uống.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ve –|Đồ đựng rượu, chiết rượu mà uống.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hũ –|Đồ đựng rượu, bằng đất tròn hông, túm miệng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hũ –|Đồ đựng rượu, bằng đất tròn hông, túm miệng.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Mâm trầu hũ –|Vật dùng làm lễ cưới hỏi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trầu mâm – hũ|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mâm trầu|}}
{{DNQATV/nghĩa||Trầu mâm – hũ|}}
|Vật dùng làm lễ cưới hỏi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ché –|(Coi chữ ché).}}
{{DNQATV/nghĩa||Ché –|(Coi chữ ché).}}
{{DNQATV/nghĩa||Nhạo –|(Coi chữ nhạo).}}
{{DNQATV/nghĩa||Nhạo –|(Coi chữ nhạo).}}
Dòng 71: Dòng 75:
{{DNQATV/nghĩa||– cổ|Rùn cổ xuống; nhút nhát.}}
{{DNQATV/nghĩa||– cổ|Rùn cổ xuống; nhút nhát.}}
{{DNQATV/nghĩa||– gân|Thụt gân, gân súc lại.}}
{{DNQATV/nghĩa||– gân|Thụt gân, gân súc lại.}}
{{DNQATV/nghĩa||– nước|Nước hút xuống, ráo nước, đem nước lên.}}
{{DNQATV/nghĩa||– nước|Nước hút xuống, ráo nước, đem nước lên.}}}}
}}