Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/195”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|?|Pháp||c| Phép luật, thói quen, lễ nghĩa, tiếng trợ từ.}} {{DNQATV/nghĩa||-luật| Luật lệ.}} {{DNQATV/nghĩa…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|?|Pháp||c| Phép luật, thói quen, lễ nghĩa, tiếng trợ từ.}}
{{DNQATV/mục|?|Pháp||c|Phép luật, thói quen, lễ nghĩa, tiếng trợ từ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-luật| Luật lệ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- luật|Luật lệ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-độ| Phép chế độ, phép ăn ở, lệ thể, khuôn rập.}}
{{DNQATV/nghĩa||- độ|Phép chế độ, phép ăn ở, lệ thể, khuôn rập.}}
{{DNQATV/nghĩa||-chế| Phép chế biến.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chế|Phép chế biến.}}
{{DNQATV/nghĩa||--môn| Cuộc làm phù phép, đạo thầy pháp.}}
{{DNQATV/nghĩa||- -môn|Cuộc làm phù phép, đạo thầy pháp.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Phù- | Phép thuật, chước dùng mà làm chuyện gì như chữa bịnh, trừ tà.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Phù -|Phép thuật, chước dùng mà làm chuyện gì như chữa bịnh, trừ tà.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thuật hoặc thuật-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thuật hoặc thuật -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thầy-| Thầy làm phù phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thầy -|Thầy làm phù phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Quân-|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Quân -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Bình-| Phép binh lính, quân chánh.}}
{{DNQATV/nghĩa||Binh -|}}
|Phép binh lính, quân chánh.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Hộ-| Thân vưng hộ phép Phật, vì thần đứng trước bàn Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Hộ -|Thân vưng hộ phép Phật, vì thần đứng trước bàn Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Chánh-| Xử quyết, xử tử, chém giết đi.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Chánh -|Xử quyết, xử tử, chém giết đi.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|- trường| Chỗ xử tù phạm.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|- trường|Chỗ xử tù phạm.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tam- | Toà minh oan, xử việc lớn, án nặng, phái viên bộ hình, người bên viện đô sát cùng tự đại lý hội đồng kêu là tam pháp.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tam -|Toà minh oan, xử việc lớn, án nặng, phái viên bộ hình, người bên viện đô sát cùng tự đại lý hội đồng kêu là tam pháp.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bửu| Của báu trong chùa như chuông, khánh…v..v.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bửu|Của báu trong chùa như chuông, khánh. v. v.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phật- | Luật phép đàng Phật, (coi chữ Phật).}}
{{DNQATV/nghĩa||Phật- |Luật phép đàng Phật, (coi chữ Phật).}}
{{DNQATV/nghĩa||-tam| Đồ thiêu liệu, đồ khảm (Cũng hiểu là cái yếm bịt ống hút nha phiến).}}
{{DNQATV/nghĩa||- tam|Đồ thiêu liệu, đồ khảm (Cũng hiểu là cái yếm bịt ống hút nha phiến).}}
{{DNQATV/nghĩa||Uổng-| Vạy phép, làm trái phép, (mà ăn tiền).}}
{{DNQATV/nghĩa||Uổng -|Vạy phép, làm trái phép, (mà ăn tiền).}}
{{DNQATV/nghĩa||Đắc-| Nhằm phép; nhằm cách thể.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đắc -|Nhằm phép; nhằm cách thể.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt-| Trái phép, làm ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt -|Trái phép, làm ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt công bắt-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt công bắt -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phốp-| Bộ cao lớn, to xương hóc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phốp -|Bộ cao lớn, to xương hóc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phương-| Phương thế làm cho được việc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phương -|Phương thế làm cho được việc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Quan- | Phép chung; phép quan; phép cai trị.}}
{{DNQATV/nghĩa||Quan- |Phép chung; phép quan; phép cai trị.}}
{{DNQATV/nghĩa||Quốc- | Phép nước.}}
{{DNQATV/nghĩa||Quốc- |Phép nước.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chấp- | Giữ phép, giữ giềng mối.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chấp- |Giữ phép, giữ giềng mối.}}
{{DNQATV/nghĩa||Công-| Phép chung, phép công bình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Công -|Phép chung, phép công bình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hương- | Phép làng; thói phép riêng trong làng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hương- |Phép làng; thói phép riêng trong làng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Gia- | Phép nhà, phép giáo hóa trong nhà.}}
{{DNQATV/nghĩa||Gia- |Phép nhà, phép giáo hóa trong nhà.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thành-| Phép chắc chắn.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thành -|Phép chắc chắn.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Nhứt- lập, nhứt tệ sinh| Hễ có định phép gì mới, thì sao cũng có đều tình tệ, vì là pháp ngoại di gian.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Nhứt- lập, nhứt tệ sinh|Hễ có định phép gì mới, thì sao cũng có đều tình tệ, vì là pháp ngoại di gian.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|-ngoại di gian| Quan trên có định lệ mới, phép mới, thì sao cũng có người xấu kiếm điều thêm bớt cho được ăn tiền.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|- ngoại di gian|Quan trên có định lệ mới, phép mới, thì sao cũng có người xấu kiếm điều thêm bớt cho được ăn tiền.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Quan- vô thân| Phép công thắng, chẳng vì bà con.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Quan- vô thân|Phép công thắng, chẳng vì bà con.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phặp|| n| Tiếng gươm dao chém xuống vật mềm.}}
{{DNQATV/mục|?|Phặp||n|Tiếng gươm dao chém xuống vật mềm.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cái- | Id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cái- |Id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chém- | Chém xuống một cái mạnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chém- |Chém xuống một cái mạnh.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phập|| n|.}}
{{DNQATV/mục|?|Phập||n|}}
{{DNQATV/nghĩa||-phồng| Hồi hộp, lo sợ, không yên trong lòng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phồng|Hồi hộp, lo sợ, không yên trong lòng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phồng lá gan| Id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phồng lá gan|Id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phều| Bộ rung rinh, sập sình như bùn nẩy.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phều|Bộ rung rinh, sập sình như bùn nẩy.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phềnh| Bộ phềnh lên, nổi lên không vững chắc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phềnh|Bộ phềnh lên, nổi lên không vững chắc.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phát|| c|n Phân ra; bủa ra; sinh ra; dầy lên; nổi lên; chặt tỉa; đưa đi.}}
{{DNQATV/mục|?|Phát||c. n|Phân ra; bủa ra; sinh ra; dầy lên; nổi lên; chặt tỉa; đưa đi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ra| Đưa ra, ban ra; giao ra; day dức; bày ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ra|Đưa ra, ban ra; giao ra; day dức; bày ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khỉ-| Dấy lên; khởi đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khỉ -|Dấy lên; khởi đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tác| Dấy lên, nổi lên.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tác|Dấy lên, nổi lên.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mưa| Mưa, nổi mưa.}}
{{DNQATV/nghĩa||- mưa|Mưa, nổi mưa.}}
{{DNQATV/nghĩa||-một trận dông| Nổi dông.}}
{{DNQATV/nghĩa||- một trận dông|Nổi dông.}}
{{DNQATV/nghĩa||-gió| Nổi gió.}}
{{DNQATV/nghĩa||- gió|Nổi gió.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bệnh| Mắc bệnh, đau ốm, nằm bệnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bệnh|Mắc bệnh, đau ốm, nằm bệnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||-rét| Làm cử rét.}}
{{DNQATV/nghĩa||- rét|Làm cử rét.}}
{{DNQATV/nghĩa||-lạnh| Bắt lạnh trong mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lạnh|Bắt lạnh trong mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nóng lạnh| Đau nóng rét.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nóng lạnh|Đau nóng rét.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nóng| Làm ra chứng nóng mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nóng|Làm ra chứng nóng mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nhiệt| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nhiệt|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-giận| Nổi giận, nổi gan, nổi nóng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- giận|Nổi giận, nổi gan, nổi nóng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-gan|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-chướng|}}
{{DNQATV/nghĩa||- gan|}}
{{DNQATV/nghĩa||-khí: id|}}
{{DNQATV/nghĩa||- chướng|}}
{{DNQATV/nghĩa||-khí| Tay chơn mặt mày sưng lên, như khí chơn tay, khí mặt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- khí|}}
|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- khí|Tay chơn mặt mày sưng lên, như khí chơn tay, khí mặt.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bỉ| Dày da bụng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bỉ|Dày da bụng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thủng| Cả mình sưng dầy lên.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thủng|Cả mình sưng dầy lên.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đầy-thủng| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đầy-thủng|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đơn, phung| Làm ra tật đơn, phung.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đơn, phung|Làm ra tật đơn, phung.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đau| Bắt phải đau ốm.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đau|Bắt phải đau ốm.}}}}
}}