Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/194”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|?|Phanh|| n| Banh ra, để tanh bành, banh tành, dở dang.}} {{DNQATV/nghĩa||-ra| id.}} {{DNQATV/nghĩa||-phui| id.}} {{DNQA…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|?|Phanh|| n| Banh ra, để tanh bành, banh tành, dở dang.}}
{{DNQATV/mục|?|Phanh||n|Banh ra, để tanh bành, banh tành, dở dang.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ra| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ra|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phui| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phui|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phôi| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phôi|id.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phành|| n| Mở ra, trật ra, vạch ra.}}
{{DNQATV/mục|?|Phành||n|Mở ra, trật ra, vạch ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ra| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ra|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-áo| Vạch áo, trải vạt áo.}}
{{DNQATV/nghĩa||- áo|Vạch áo, trải vạt áo.}}
{{DNQATV/nghĩa||-quần| Vạch quần, trật quần.}}
{{DNQATV/nghĩa||- quần|Vạch quần, trật quần.}}
{{DNQATV/nghĩa||-miệng bị| Mở miệng bị cho rộng; há hoác miệng ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- miệng bị|Mở miệng bị cho rộng; há hoác miệng ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tám-| Bỏ vải ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tám -|Bỏ vải ra.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phao||c|n Vu vạ, đem vật mà vu vạ; quăng ném; cây xốp làm như trái nổi; chỗ cậy móng tay.}}
{{DNQATV/mục|?|Phao||c. n|Vu vạ, đem vật mà vu vạ; quăng ném; cây xốp làm như trái nổi; chỗ cậy móng tay.}}

{{DNQATV/nghĩa||-vu|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-phẩn| Vu vạ cáo gian, trở trái làm mặt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- vu|}}
{{DNQATV/nghĩa||-đồ tạng| Đem đồ trộm cướp hoặc vật quốc cấm mà vu cho ai giấu đút, oa trừ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-vọng| Quăng lưới, vải chài.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phản|}}
|Vu vạ cáo gian, trở trái làm mặt.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ưới| Cây làm trái nổi, cột theo giềng lưới.}}
{{DNQATV/nghĩa||-câu| Cây nhẹ đỡ lấy nhợ câu; cục mỡ sau hậu con hoặc sau hậu chim chóc; cái dậu, cái bầu dầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đồ tạng|Đem đồ trộm cướp hoặc vật quốc cấm vu cho ai giấu đút, oa trừ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Câu-| Câu có cột phao theo đàng câu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- vọng|Quăng lưới, vải chài.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lồng- | Phá tán, làm quá, không tiếc tiền bạc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ưới|Cây làm trái nổi, cột theo giềng lưới.}}
{{DNQATV/nghĩa||- câu|Cây nhẹ đỡ lấy nhợ câu; cục mỡ ở sau hậu con gà hoặc sau hậu chim chóc; cái dậu, cái bầu dầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tay| Chỗ gốc móng tay đâm ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giựt-| Chưn móng tay nhớm ra; (ấy là tại trong mìnhbệnh nhiệt, nhứt là tại mắc chứng dương mai).}}
{{DNQATV/nghĩa||Câu -|Câucột phao theo đàng câu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cắt tận- | Cắt móng tay phạm cho tới trong cậy móng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lồng -|Phá tán, làm quá, không tiếc tiền bạc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tay|Chỗ gốc móng tay đâm ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giựt -|Chưn móng tay nhớm ra; (ấy là tại trong mình có bệnh nhiệt, nhứt là tại mắc chứng dương mai).}}
{{DNQATV/nghĩa||Cắt tận -|Cắt móng tay phạm cho tới trong cậy móng.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Pháo||c|n Đồ làm ra để mà đốt kêu cho vui, thường dùng giấy cuộn tròn nhiều lớp; chính giữa nạp thuốc súng, nối ngòi mà đốt; cây tròn để làm nề.}}
{{DNQATV/mục|?|Pháo||c|n Đồ làm ra để mà đốt kêu cho vui, thường dùng giấy cuộn tròn nhiều lớp; chính giữa nạp thuốc súng, nối ngòi mà đốt; cây tròn để làm nề.}}
{{DNQATV/nghĩa||-lời| Đồ làm ra mà đốt cho nổ, tiếng đôi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lời|Đồ làm ra mà đốt cho nổ, tiếng đôi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cây- | id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cây- |id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đại| Thứ pháo lớn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đại|Thứ pháo lớn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tiểu| Thứ pháo nhỏ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tiểu|Thứ pháo nhỏ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tre| Pháo thắt bằng tre.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tre|Pháo thắt bằng tre.}}
{{DNQATV/nghĩa||-vịt| Pháo thả dưới nước làm như vịt lội.}}
{{DNQATV/nghĩa||- vịt|Pháo thả dưới nước làm như vịt lội.}}
{{DNQATV/nghĩa||-giằng xay| Thứ pháo xây tròn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- giằng xay|Thứ pháo xây tròn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thăng thiên| Thứ pháo xẹt lên trên không.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thăng thiên|Thứ pháo xẹt lên trên không.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hoa cải| Thứ pháo đốt ra nhiều ngọn, phun lên giống bông cây cải.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hoa cải|Thứ pháo đốt ra nhiều ngọn, phun lên giống bông cây cải.}}
{{DNQATV/nghĩa||-chuột| Thứ pháo chuyền dây mà đốt cho nó chạy.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chuột|Thứ pháo chuyền dây mà đốt cho nó chạy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đốt- | Châm ngòi cây pháo cho nổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đốt- |Châm ngòi cây pháo cho nổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói-| Nói phách, nói lớn lối.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói-|Nói phách, nói lớn lối.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói như- nổ| Nói răn rắn mà chẳng làm gì nên, cũng là nói pháo.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói như- nổ|Nói răn rắn mà chẳng làm gì nên, cũng là nói pháo.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đột- xông lên| Liều mình chịu làn tên mũi đạn; can đãm không sợ giặc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đột- xông lên|Liều mình chịu làn tên mũi đạn; can đãm không sợ giặc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tiêm la- | Chứng dương mai rất độc, ăn lên thượng bộ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tiêm la -|Chứng dương mai rất độc, ăn lên thượng bộ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phong-| Một gói pháo kết liền theo nhau.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phong -|Một gói pháo kết liền theo nhau.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cà- | Thứ cà tròn trái, mà nhỏ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cà -|Thứ cà tròn trái, mà nhỏ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Con xe con-| Hai thứ con cờ; tay sai, đứa giúp việc giỏi, tôi tớ giỏi, tay chơn giỏi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Con xe con -|Hai thứ con cờ; tay sai, đứa giúp việc giỏi, tôi tớ giỏi, tay chơn giỏi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-xịt| Pháo xì mà không nổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- xịt|Pháo xì mà không nổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tắt ngòi| Pháo đốt không cháy không nổ; việc không thành.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tắt ngòi|Pháo đốt không cháy không nổ; việc không thành.}}
{{DNQATV/nghĩa||-kêu| Pháo kêu tốt tiếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- kêu|Pháo kêu tốt tiếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nổ| Pháo phát ra tiếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổ|Pháo phát ra tiếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đặt nề đặt-| Đặt cây kê tròn hoặc đặt nề để mà kéo cây lớn.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đặt nề đặt-|Đặt cây kê tròn hoặc đặt nề để mà kéo cây lớn.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phào||n| Tiếng trợ từ.}}
{{DNQATV/mục|?|Phào||n|Tiếng trợ từ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phều- | Bộ ăn ở thật thà; bộ không kĩ lưỡng. Nói chuyện phều phào, (Coi chữ phều).}}
{{DNQATV/nghĩa||Phều -|Bộ ăn ở thật thà; bộ không kĩ lưỡng. Nói chuyện phều phào, (Coi chữ phều).}}
{{DNQATV/nghĩa||Tầm- | Không chắc chắn, không ý chí, không kĩ càng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tầm -|Không chắc chắn, không ý chí, không kĩ càng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói chuyện tầm-| Nói chuyện chơi quấy quá, không đáng sự gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói chuyện tầm-|Nói chuyện chơi quấy quá, không đáng sự gì.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phảo||n|.}}
{{DNQATV/mục|?|Phảo||n|}}
{{DNQATV/nghĩa||--: Có ý thêm muốn ít nhiều|}}
{{DNQATV/nghĩa||- -|Có ý thèm muốn ít nhiều.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phạp||c| Thiếu.}}
{{DNQATV/mục|?|Phạp||c|Thiếu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khốn-| Khốn đốn, nhọc nhằn.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khốn-|Khốn đốn, nhọc nhằn.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bần- | Nghèo khổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bần- |Nghèo khổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cùng- | id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cùng- |id.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Trí giả, bất- kì nhơn| Kẻ trí, chẳng thiếu chi người.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|Trí giả, bất- kì nhơn|Kẻ trí, chẳng thiếu chi người.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khiêm- | Thốn thiếu, khiếm khuyết.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khiêm- |Thốn thiếu, khiếm khuyết.}}}}
}}