Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/194”
→Chưa hiệu đính: ←Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|?|Phanh|| n| Banh ra, để tanh bành, banh tành, dở dang.}} {{DNQATV/nghĩa||-ra| id.}} {{DNQATV/nghĩa||-phui| id.}} {{DNQA…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
{{DNQATV/mục|?|Phanh|| |
{{DNQATV/mục|?|Phanh||n|Banh ra, để tanh bành, banh tành, dở dang.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-ra| |
{{DNQATV/nghĩa||- ra|id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-phui| |
{{DNQATV/nghĩa||- phui|id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-phôi| |
{{DNQATV/nghĩa||- phôi|id.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phành|| |
{{DNQATV/mục|?|Phành||n|Mở ra, trật ra, vạch ra.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-ra| |
{{DNQATV/nghĩa||- ra|id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-áo| |
{{DNQATV/nghĩa||- áo|Vạch áo, trải vạt áo.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-quần| |
{{DNQATV/nghĩa||- quần|Vạch quần, trật quần.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-miệng bị| |
{{DNQATV/nghĩa||- miệng bị|Mở miệng bị cho rộng; há hoác miệng ra.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Tám-| |
{{DNQATV/nghĩa||Tám -|Bỏ vải ra.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phao||c |
{{DNQATV/mục|?|Phao||c. n|Vu vạ, đem vật mà vu vạ; quăng ném; cây xốp làm như trái nổi; chỗ cậy móng tay.}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||-đồ tạng| Đem đồ trộm cướp hoặc vật quốc cấm mà vu cho ai giấu đút, oa trừ.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- phản|}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||-ưới| Cây làm trái nổi, cột theo giềng lưới.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- đồ tạng|Đem đồ trộm cướp hoặc vật quốc cấm mà vu cho ai giấu đút, oa trừ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nghĩa||- vọng|Quăng lưới, vải chài.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nghĩa||- ưới|Cây làm trái nổi, cột theo giềng lưới.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- câu|Cây nhẹ đỡ lấy nhợ câu; cục mỡ ở sau hậu con gà hoặc sau hậu chim chóc; cái dậu, cái bầu dầu.}} |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nghĩa||Câu -|Câu có cột phao theo đàng câu.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nghĩa||Lồng -|Phá tán, làm quá, không tiếc tiền bạc.}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Giựt -|Chưn móng tay nhớm ra; (ấy là tại trong mình có bệnh nhiệt, nhứt là tại mắc chứng dương mai).}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Cắt tận -|Cắt móng tay phạm cho tới trong cậy móng.}} |
|||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Pháo||c|n Đồ làm ra để mà đốt kêu cho vui, thường dùng giấy cuộn tròn nhiều lớp; chính giữa nạp thuốc súng, nối ngòi mà đốt; cây tròn để làm nề.}} |
{{DNQATV/mục|?|Pháo||c|n Đồ làm ra để mà đốt kêu cho vui, thường dùng giấy cuộn tròn nhiều lớp; chính giữa nạp thuốc súng, nối ngòi mà đốt; cây tròn để làm nề.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-lời| |
{{DNQATV/nghĩa||- lời|Đồ làm ra mà đốt cho nổ, tiếng đôi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cây- | |
{{DNQATV/nghĩa||Cây- |id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-đại| |
{{DNQATV/nghĩa||- đại|Thứ pháo lớn.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-tiểu| |
{{DNQATV/nghĩa||- tiểu|Thứ pháo nhỏ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-tre| |
{{DNQATV/nghĩa||- tre|Pháo thắt bằng tre.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-vịt| |
{{DNQATV/nghĩa||- vịt|Pháo thả dưới nước làm như vịt lội.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-giằng xay| |
{{DNQATV/nghĩa||- giằng xay|Thứ pháo xây tròn.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-thăng thiên| |
{{DNQATV/nghĩa||- thăng thiên|Thứ pháo xẹt lên trên không.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-hoa cải| |
{{DNQATV/nghĩa||- hoa cải|Thứ pháo đốt ra nhiều ngọn, phun lên giống bông cây cải.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-chuột| |
{{DNQATV/nghĩa||- chuột|Thứ pháo chuyền dây mà đốt cho nó chạy.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Đốt- | |
{{DNQATV/nghĩa||Đốt- |Châm ngòi cây pháo cho nổ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nói-| |
{{DNQATV/nghĩa||Nói-|Nói phách, nói lớn lối.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nói như- nổ| |
{{DNQATV/nghĩa||Nói như- nổ|Nói răn rắn mà chẳng làm gì nên, cũng là nói pháo.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Đột- xông lên| |
{{DNQATV/nghĩa||Đột- xông lên|Liều mình chịu làn tên mũi đạn; can đãm không sợ giặc.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Tiêm la- |
{{DNQATV/nghĩa||Tiêm la -|Chứng dương mai rất độc, ăn lên thượng bộ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phong-| |
{{DNQATV/nghĩa||Phong -|Một gói pháo kết liền theo nhau.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cà- |
{{DNQATV/nghĩa||Cà -|Thứ cà tròn trái, mà nhỏ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Con xe con-| |
{{DNQATV/nghĩa||Con xe con -|Hai thứ con cờ; tay sai, đứa giúp việc giỏi, tôi tớ giỏi, tay chơn giỏi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-xịt| |
{{DNQATV/nghĩa||- xịt|Pháo xì mà không nổ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-tắt ngòi| |
{{DNQATV/nghĩa||- tắt ngòi|Pháo đốt không cháy không nổ; việc không thành.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-kêu| |
{{DNQATV/nghĩa||- kêu|Pháo kêu tốt tiếng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-nổ| |
{{DNQATV/nghĩa||- nổ|Pháo phát ra tiếng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Đặt nề đặt-| |
{{DNQATV/nghĩa||Đặt nề đặt-|Đặt cây kê tròn hoặc đặt nề để mà kéo cây lớn.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phào||n| |
{{DNQATV/mục|?|Phào||n|Tiếng trợ từ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phều- |
{{DNQATV/nghĩa||Phều -|Bộ ăn ở thật thà; bộ không kĩ lưỡng. Nói chuyện phều phào, (Coi chữ phều).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Tầm- |
{{DNQATV/nghĩa||Tầm -|Không chắc chắn, không ý chí, không kĩ càng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nói chuyện tầm-| |
{{DNQATV/nghĩa||Nói chuyện tầm-|Nói chuyện chơi quấy quá, không đáng sự gì.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phảo||n| |
{{DNQATV/mục|?|Phảo||n|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- -|Có ý thèm muốn ít nhiều.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phạp||c| |
{{DNQATV/mục|?|Phạp||c|Thiếu.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Khốn-| |
{{DNQATV/nghĩa||Khốn-|Khốn đốn, nhọc nhằn.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Bần- | |
{{DNQATV/nghĩa||Bần- |Nghèo khổ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cùng- | |
{{DNQATV/nghĩa||Cùng- |id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa|?|Trí giả, bất- kì nhơn| |
{{DNQATV/nghĩa|?|Trí giả, bất- kì nhơn|Kẻ trí, chẳng thiếu chi người.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Khiêm- | |
{{DNQATV/nghĩa||Khiêm- |Thốn thiếu, khiếm khuyết.}}}} |
||
}} |