Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/193”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||Cán-|}} {{DNQATV/nghĩa||Gán-| Cần cho ai lãnh phần nào (nói về công việc làm).}} {{DNQATV…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|||||}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Cán-|}}
{{DNQATV/nghĩa||Cán -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Gán-| Cần cho ai lãnh phần nào (nói về công việc làm).}}
{{DNQATV/nghĩa||Gán -|}}
|Cấn cho ai lãnh phần nào, (nói về công việc làm).}}
{{DNQATV/nghĩa||Ăn-| Ăn, lãnh phần riêng của mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ăn -|Ăn, lãnh phần riêng của mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đi buôn ăn- | Đi buôn cho ai mà ăn nhờ trong số hàng hóa mình đã bán.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đi buôn ăn -|Đi buôn cho ai mà ăn nhờ trong số hàng hóa mình đã bán.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lãnh- | Lãnh phần của mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lãnh -|Lãnh phần của mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bội- | Nhiều lắm, thắng số bằng hai bằng ba.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bội -|Nhiều lắm, thắng số bằng hai bằng ba.}}
{{DNQATV/nghĩa||Muốn-| Vô số, nhiều quá.}}
{{DNQATV/nghĩa||Muốn -|Vô số, nhiều quá.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thì| Tiếng trợ từ, chỉ việc phân ra nhiều thể, nhiều cách.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thì|Tiếng trợ từ, chỉ việc phân ra nhiều thể, nhiều cách.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nào| Ngần nào, đỗi nào, cho tới mức nào.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nào|Ngần nào, đỗi nào, cho tới mức nào.}}
{{DNQATV/nghĩa||Có phước có- | Số mình có phước thì sẽ gặp phước.}}
{{DNQATV/nghĩa||Có phước có -|Số mình có phước thì sẽ gặp phước.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hơn| Thế lần hơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hơn|Thế lần hơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thua| Thế phải thua sút.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thua|Thế phải thua sút.}}
{{DNQATV/nghĩa||-được| Thế được hơn, lần hơn, phải hơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- được|Thế được hơn, lần hơn, phải hơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phải | Chuyện phải, đều phải, lẽ phải cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phải|Chuyện phải, đều phải, lẽ phải cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói- phải| Nói chữa mình, nói cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói - phải|Nói chữa mình, nói cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giành- phải| Giành lấy phần phải cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giành - phải|Giành lấy phần phải cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||Xí- | Lựa lấy một phần nào.}}
{{DNQATV/nghĩa||Xí -|Lựa lấy một phần nào.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giành-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giành -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đất| Một chỗ đất.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đất|Một chỗ đất.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ruộng| Một sở ruộng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ruộng|Một sở ruộng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-sở| Sở làm công việc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- sở|Sở làm công việc.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nửa-|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Nửa -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Bán-| Nửa số nguyên, vật chia hai mà lấy nửa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bán -|}}
|Nửa số nguyên, vật chia hai mà lấy nửa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trây máu ăn-| (Coi chữ ăn).}}
{{DNQATV/nghĩa||Trây máu ăn -|(Coi chữ ăn).}}
{{DNQATV/nghĩa||-thủ-| Do làng đặt dọc sông để mà canh giữ trong địa phận riêng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thủ|Dỏ làng đặt dọc sông để mà canh giữ trong địa phận riêng.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phần|| c| Thiêu đốt.}}
{{DNQATV/mục|?|Phần||c|Thiêu đốt.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hỏa-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hỏa-|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thiêu-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thiêu-|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hươn-| Đốt hương, đốt nhang khói.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hương|Đốt hương, đốt nhang khói.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mã| Đốt đồ mã, đốt hình nhân, nộm giấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||- mã|Đốt đồ mã, đốt hình nhân, nộm giấy.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phần||c| Mồ mả.}}
{{DNQATV/mục|?|Phần||c|Mồ mả.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mộ| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- mộ|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mồ | id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mồ -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phong-| Làm mả, xây mả.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phong -|Làm mả, xây mả.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tam- | Ba thứ sách của ba vua đầu hết bên Trung Quốc làm ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tam -|Ba thứ sách của ba vua đầu hết bên Trung Quốc làm ra.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phân|| c| Cứt, phân.}}
{{DNQATV/mục|?|Phân||c|Cứt, phân.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chặt| Cứt chặt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chặt|Cứt chặt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lỏng| Cứt lỏng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lỏng|Cứt lỏng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-trừ| Dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-trừ|Dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phang||c| (Coi chữ phương).}}
{{DNQATV/mục|?|Phang||c|(Coi chữ phương).}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phang||n| Quăng liệng; gọi hớt; trau giồi.}}
{{DNQATV/mục|?|Phang||n|Quăng liệng; gọi hớt; trau giồi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- liệng| Liệng ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||- liệng|Liệng ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cây lên đầu| Liệng cây, đánh cây lên đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- cây lên đầu|Liệng cây, đánh cây lên đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ngang| Đánh ngang ngửa, hạ cái chi đánh cái nấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ngang|Đánh ngang ngửa, hạ cái chi đánh cái nấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đánh- ngang| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đánh - ngang|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói- ngang| Nói ngang nói dọc, vô phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói - ngang|Nói ngang nói dọc, vô phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cho trơn| Đánh lưỡi rìu, qua lưỡi bào cho trơn liền.}}
{{DNQATV/nghĩa||- cho trơn|Đánh lưỡi rìu, qua lưỡi bào cho trơn liền.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phăng|| n| Đồ bằng sắt, lưỡi lớn mà dài, thường dùng mà phát cỏ.}}
{{DNQATV/mục|?|Phăng||n|Đồ bằng sắt, lưỡi lớn mà dài, thường dùng mà phát cỏ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nắp| Thứ phăng dài lưỡi mà cán vắn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nắp|Thứ phăng dài lưỡi mà cán vắn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cổ cò| Thứ phăng cổ eo, nghĩa là gần chỗ cán nó eo lại như cổ cò.}}
{{DNQATV/nghĩa||- cổ cò|Thứ phăng cổ eo, nghĩa là gần chỗ cán nó eo lại như cổ cò.}}
{{DNQATV/nghĩa||- giò nai| Thứ phăng giống cái giò nai.}}
{{DNQATV/nghĩa||- giò nai|Thứ phăng giống cái giò nai.}}
{{DNQATV/nghĩa||-gai| Thứ phăng vắn lưỡi, thường dùng mà đốn cây gai.}}
{{DNQATV/nghĩa||- gai|Thứ phăng vắn lưỡi, thường dùng mà đốn cây gai.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đàng-| Một lối dài, phăng đã qua, đã phát rồi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đàng -|Một lối dài, phăng đã qua, đã phát rồi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hàng- | Hàng mặt tợ, giống hình miếng chả.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hàng -|Hàng mặt tợ, giống hình miếng chả.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phăng||n|.}}
{{DNQATV/mục|?|Phăng||n|}}
{{DNQATV/nghĩa||Đi- -| Đi một hơi, một bề.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đi - -|Đi một hơi, một bề.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tằm| Rải tằm mới nở ra nong nia, xắt dâu cho nhỏ, trộn vật bổ sức mà cho nó ăn lần đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tằm|Rải tằm mới nở ra nong nia, xắt dâu cho nhỏ, trộn vật bổ sức mà cho nó ăn lần đầu.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phẳng||n| Tiếng trợ từ.}}
{{DNQATV/mục|?|Phẳng||n|Tiếng trợ từ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-lặng| Lặng lẻ, bình tĩnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lặng|Lặng lẻ, bình tĩnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bằng- | Bằng đều, bằng bặng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bằng -|Bằng đều, bằng bặng.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phăng||n| Dấy lên mạnh mẽ, (Thường nói về lửa giận).}}
{{DNQATV/mục|?|Phăng||n|Dấy lên mạnh mẽ, (Thường nói về lửa giận).}}
{{DNQATV/nghĩa||--:id|}}
{{DNQATV/nghĩa||- -|id}}
{{DNQATV/nghĩa||-lên| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lên|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-gan| Nổi giận, bằng gan.}}
{{DNQATV/nghĩa||- gan|Nổi giận, bằng gan.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lửa- -| Lửa cháy mạnh, lửa cháy đổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lửa - -|Lửa cháy mạnh, lửa cháy đổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mặt đỏ--| Mặt đỏ như lửa, giận dữ quá.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mặt đỏ - -|Mặt đỏ như lửa, giận dữ quá.}}}}
}}