Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/191”
→Chưa hiệu đính: ←Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||-bua| Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.}} {{DNQATV/n…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||-bua| Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.}} |
{{DNQATV/nghĩa||-bua| Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-cứ| id.}} |
{{DNQATV/nghĩa||-cứ| id.}} |
||
Dòng 13: | Dòng 12: | ||
{{DNQATV/nghĩa||--Bổ| Chia ra, bổ ra. (công việc làm, tiền góp v v).}} |
{{DNQATV/nghĩa||--Bổ| Chia ra, bổ ra. (công việc làm, tiền góp v v).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Tương-gia tài| Chia gia tài.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Tương-gia tài| Chia gia tài.}} |
||
{{DNQATV/ |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- bì|}} |
||
⚫ | |||
|So đo, ganh ghẻ.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- ghể| Phân biệt.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- ghể| Phân biệt.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- khoản| Chửa khoản, chia ra từ khoản.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- khoản| Chửa khoản, chia ra từ khoản.}} |
||
Dòng 43: | Dòng 44: | ||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phân||n| Phần thú vật để lâu, hoặc những vật người ta dùng mà làm cho đất tốt.}} |
{{DNQATV/mục|?|Phân||n| Phần thú vật để lâu, hoặc những vật người ta dùng mà làm cho đất tốt.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- phướng| id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||Bỏ -|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Vô -|}} |
|||
|Vô phân làm cho đất tốt, làm cho cây trái tốt.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Vô-| Vô phân làm cho đất tốt, làm cho cây trái tốt.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Đất-| Đất có trộn phân, bổ phân.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Đất-| Đất có trộn phân, bổ phân.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Thương người dưỡng thể thương thân, ghét người dưỡng thể bỏ- cho người|Thương người là thương mình, ghét người, người lại đặng ích mà mình mang tội.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Thương người dưỡng thể thương thân, ghét người dưỡng thể bỏ- cho người|Thương người là thương mình, ghét người, người lại đặng ích mà mình mang tội.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-ngựa|}} |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- ngựa|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||-trâu, bò|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- trâu, bò|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-heo| |
{{DNQATV/nghĩa||- heo|}} |
||
|Phẩn ngựa, trâu, bò, heo để cho rục rồi trộn với đất, mà làm cho đất tốt.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||-tằm| Phân tằm để lâu, (thường dùng mà trồng trầu).}} |
{{DNQATV/nghĩa||- tằm| Phân tằm để lâu, (thường dùng mà trồng trầu).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-tro| Phân bằng tro hoặc trộn với tro. (Thường dùng trong các chỗ đất phèn).}} |
{{DNQATV/nghĩa||- tro| Phân bằng tro hoặc trộn với tro. (Thường dùng trong các chỗ đất phèn).}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phận||c| Số hệ; phân việc phải làm; đăng bậc.}} |
{{DNQATV/mục|?|Phận||c| Số hệ; phân việc phải làm; đăng bậc.}} |
||
Dòng 60: | Dòng 65: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Doan-| Doan số, số phận riêng.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Doan-| Doan số, số phận riêng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Số- | id.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Số- | id.}} |
||
{{DNQATV/ |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- hèn|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- bạc|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- nghèo|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- khó|}} |
|||
|Thân phận khó hèn, vô doan, xấu phước.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Than thân trách-| Than trách số vận cùng sự mình phải chịu ở đời.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Than thân trách-| Than trách số vận cùng sự mình phải chịu ở đời.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-mạng| Số mạng.}} |
{{DNQATV/nghĩa||-mạng| Số mạng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-mình| Việc bổn thân, công việc riêng.}} |
{{DNQATV/nghĩa||-mình| Việc bổn thân, công việc riêng.}}}} |
||
}} |