Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/191”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||-bua| Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.}} {{DNQATV/n…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|||||}}
{{DNQATV/nghĩa||-bua| Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bua| Kêu người làm chứng, cậy người ngó thấy việc, làm chứng cho mình.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cứ| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cứ| id.}}
Dòng 13: Dòng 12:
{{DNQATV/nghĩa||--Bổ| Chia ra, bổ ra. (công việc làm, tiền góp v v).}}
{{DNQATV/nghĩa||--Bổ| Chia ra, bổ ra. (công việc làm, tiền góp v v).}}
{{DNQATV/nghĩa||Tương-gia tài| Chia gia tài.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tương-gia tài| Chia gia tài.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bì| So đo, ganh ghể.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-lê: So đo, ganh ghể|}}
{{DNQATV/nghĩa||- |}}
{{DNQATV/nghĩa||- lê|}}
|So đo, ganh ghẻ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ghể| Phân biệt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ghể| Phân biệt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- khoản| Chửa khoản, chia ra từ khoản.}}
{{DNQATV/nghĩa||- khoản| Chửa khoản, chia ra từ khoản.}}
Dòng 43: Dòng 44:
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phân||n| Phần thú vật để lâu, hoặc những vật người ta dùng mà làm cho đất tốt.}}
{{DNQATV/mục|?|Phân||n| Phần thú vật để lâu, hoặc những vật người ta dùng mà làm cho đất tốt.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phường| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phướng| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bổ- | Vô phân làm cho đất tốt, làm cho cây trái tốt.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Bỏ -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Vô -|}}
|Vô phân làm cho đất tốt, làm cho cây trái tốt.}}
{{DNQATV/nghĩa||Vô-| Vô phân làm cho đất tốt, làm cho cây trái tốt.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đất-| Đất có trộn phân, bổ phân.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đất-| Đất có trộn phân, bổ phân.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thương người dưỡng thể thương thân, ghét người dưỡng thể bỏ- cho người|Thương người là thương mình, ghét người, người lại đặng ích mà mình mang tội.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thương người dưỡng thể thương thân, ghét người dưỡng thể bỏ- cho người|Thương người là thương mình, ghét người, người lại đặng ích mà mình mang tội.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ngựa|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- ngựa|}}
{{DNQATV/nghĩa||-trâu, bò|}}
{{DNQATV/nghĩa||- trâu, bò|}}
{{DNQATV/nghĩa||-heo| Phân ngựa, trâu, bò, heo để cho rục rồi trộn với đất mà làm cho đất tốt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- heo|}}
|Phẩn ngựa, trâu, bò, heo để cho rục rồi trộn với đất, mà làm cho đất tốt.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tằm| Phân tằm để lâu, (thường dùng mà trồng trầu).}}
{{DNQATV/nghĩa||- tằm| Phân tằm để lâu, (thường dùng mà trồng trầu).}}
{{DNQATV/nghĩa||-tro| Phân bằng tro hoặc trộn với tro. (Thường dùng trong các chỗ đất phèn).}}
{{DNQATV/nghĩa||- tro| Phân bằng tro hoặc trộn với tro. (Thường dùng trong các chỗ đất phèn).}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phận||c| Số hệ; phân việc phải làm; đăng bậc.}}
{{DNQATV/mục|?|Phận||c| Số hệ; phân việc phải làm; đăng bậc.}}
Dòng 60: Dòng 65:
{{DNQATV/nghĩa||Doan-| Doan số, số phận riêng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Doan-| Doan số, số phận riêng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Số- | id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Số- | id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hèn|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-bạc|}}
{{DNQATV/nghĩa||- hèn|}}
{{DNQATV/nghĩa||-nghèo|}}
{{DNQATV/nghĩa||- bạc|}}
{{DNQATV/nghĩa||-khó| Thân phận khó hèn, vô doan, xấu phước.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nghèo|}}
{{DNQATV/nghĩa||- khó|}}
|Thân phận khó hèn, vô doan, xấu phước.}}
{{DNQATV/nghĩa||Than thân trách-| Than trách số vận cùng sự mình phải chịu ở đời.}}
{{DNQATV/nghĩa||Than thân trách-| Than trách số vận cùng sự mình phải chịu ở đời.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mạng| Số mạng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mạng| Số mạng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mình| Việc bổn thân, công việc riêng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mình| Việc bổn thân, công việc riêng.}}}}
}}