Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/185”
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
{{DNQATV/mục|𣎷|Ớt||n|Loài cây nhỏ có trái cay co, thường dùng mà làm đồ gia vị.}} |
{{DNQATV/mục|𣎷|Ớt||n|Loài cây nhỏ có trái cay co, thường dùng mà làm đồ gia vị.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- bị|Thứ ớt lớn trái giống hình cái bị.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- bị|Thứ ớt lớn trái giống hình cái bị.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- chùm|Thứ ớt có trái đóng chùm.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- chùm|Thứ ớt có trái đóng chùm.}}}} |
||
{{DNQATV/trang| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- sừng trâu|Thứ ớt dài trái mà cong, giống cái sừng trâu.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- sừng trâu|Thứ ớt dài trái mà cong, giống cái sừng trâu.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- nụ áo|Thứ ớt tròn trái.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- nụ áo|Thứ ớt tròn trái.}} |
||
Dòng 55: | Dòng 56: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Đồ - ly|Đồ thủy tinh, đồ bằng chai.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Đồ - ly|Đồ thủy tinh, đồ bằng chai.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Trái - nâu|Thứ trái lớn mà thơm, cây nó lớn mà có gai, cũng gọi là bò nâu.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Trái - nâu|Thứ trái lớn mà thơm, cây nó lớn mà có gai, cũng gọi là bò nâu.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Đức thánh - -|Đức giáo Tông}} |
{{DNQATV/nghĩa||Đức thánh - -|Đức giáo Tông}}}} |
||
{{DNQATV/trang| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- bờ - bụi|Xông pha rừng bụi, nghĩa là cảng ngang.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- bờ - bụi|Xông pha rừng bụi, nghĩa là cảng ngang.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nhà -|Nhà phạt.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Nhà -|Nhà phạt.}} |