Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/185”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 7: Dòng 7:
{{DNQATV/mục|𣎷|Ớt||n|Loài cây nhỏ có trái cay co, thường dùng mà làm đồ gia vị.}}
{{DNQATV/mục|𣎷|Ớt||n|Loài cây nhỏ có trái cay co, thường dùng mà làm đồ gia vị.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bị|Thứ ớt lớn trái giống hình cái bị.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bị|Thứ ớt lớn trái giống hình cái bị.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chùm|Thứ ớt có trái đóng chùm.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chùm|Thứ ớt có trái đóng chùm.}}}}
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/nghĩa||- sừng trâu|Thứ ớt dài trái mà cong, giống cái sừng trâu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- sừng trâu|Thứ ớt dài trái mà cong, giống cái sừng trâu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nụ áo|Thứ ớt tròn trái.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nụ áo|Thứ ớt tròn trái.}}
Dòng 55: Dòng 56:
{{DNQATV/nghĩa||Đồ - ly|Đồ thủy tinh, đồ bằng chai.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đồ - ly|Đồ thủy tinh, đồ bằng chai.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trái - nâu|Thứ trái lớn mà thơm, cây nó lớn mà có gai, cũng gọi là bò nâu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trái - nâu|Thứ trái lớn mà thơm, cây nó lớn mà có gai, cũng gọi là bò nâu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đức thánh - -|Đức giáo Tông}}
{{DNQATV/nghĩa||Đức thánh - -|Đức giáo Tông}}}}
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/nghĩa||- bờ - bụi|Xông pha rừng bụi, nghĩa là cảng ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bờ - bụi|Xông pha rừng bụi, nghĩa là cảng ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nhà -|Nhà phạt.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nhà -|Nhà phạt.}}