Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/183”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||Con - goa|Con ong mật chích người ta rồi mài cái đọc, không còn bắt bông hoa đặng n…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|||||}}
{{DNQATV/nghĩa||Con - goa|Con ong mật chích người ta rồi mài cái đọc, không còn bắt bông hoa đặng nữa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Con - goa|Con ong mật chích người ta rồi mài cái đọc, không còn bắt bông hoa đặng nữa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm như - vỡ ổ|Tỏa họa, vỡ ra như ong.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm như - vỡ ổ|Tỏa họa, vỡ ra như ong.}}
Dòng 36: Dòng 35:
{{DNQATV/nghĩa||- địa|Ông thần đất đai.}}
{{DNQATV/nghĩa||- địa|Ông thần đất đai.}}
{{DNQATV/nghĩa||- táo|Thần táo; ba cục đất người ta nặn ra để nấu cơm, ngu tục cũng kêu là ông táo.}}
{{DNQATV/nghĩa||- táo|Thần táo; ba cục đất người ta nặn ra để nấu cơm, ngu tục cũng kêu là ông táo.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Bẩm -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Bẩm -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Lạy -|Tiếng trưởng thưa với quan trưởng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lạy -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Chưởng -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Chường -|}}
|Tiếng chường thưa với quan trưởng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lão -|Tiếng xưng các kẻ già.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lão -|Tiếng xưng các kẻ già.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phồ -|Các ông.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phồ -|Các ông.}}
Dòng 53: Dòng 54:
{{DNQATV/nghĩa||Lão - tu|Thứ rong cỏ kêu là râu ông già, vật ăn người Trung Quốc lấy làm quí.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lão - tu|Thứ rong cỏ kêu là râu ông già, vật ăn người Trung Quốc lấy làm quí.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bạch đầu -|Vị thuốc trường sanh.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bạch đầu -|Vị thuốc trường sanh.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- kẹ|Đều là tiếng nhát con nít (coi chữ kẹ chữ bị).}}
{{DNQATV/nghĩa||- kẹ|}}
{{DNQATV/nghĩa||- bị|}}
{{DNQATV/nghĩa||- bị|}}
|Đều là tiếng nhát con nít (coi chữ kẹ, chữ bị).}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Ổng||n|Ông ấy(Tiếng nói xáp nhập).}}
{{DNQATV/mục|?|Ổng||n|Ông ấy(Tiếng nói xáp nhập).}}
Dòng 64: Dòng 67:
{{DNQATV/nghĩa||- điêu|Ống dùng mà hút thuốc ăn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- điêu|Ống dùng mà hút thuốc ăn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- quyển|Đồ nhạc giống cái ống, xoi nhiều lỗ ngang, cũng hiểu là ống chơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- quyển|Đồ nhạc giống cái ống, xoi nhiều lỗ ngang, cũng hiểu là ống chơn.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- sáo|Cũng về một loại ống quyển.}}
{{DNQATV/nghĩa||- sáo|}}
{{DNQATV/nghĩa||- địch|}}
{{DNQATV/nghĩa||- địch|}}
|Cũng về một loại ống quyển.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tiêu|Cây tiêu, đồ thổi dọc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tiêu|Cây tiêu, đồ thổi dọc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nói|Ống truyền thính.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nói|Ống truyền thính.}}
Dòng 73: Dòng 78:
{{DNQATV/nghĩa||- hơi|Ống thông hơi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hơi|Ống thông hơi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đồng|Ống dài để mà thổi chim.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đồng|Ống dài để mà thổi chim.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thổi - đồng|Dùng ống đồng mà thổi chim, nghĩa là thổi đưa viên đất qua lòng ống cho trúng con chim.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thổi - đồng|Dùng ống đồng mà thổi chim, nghĩa là thổi đưa viên đất qua lòng ống cho trúng con chim.}}}}
}}