Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/182”
→Chưa hiệu đính: ←Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||Vô -|Bội bạc, không có ơn nghĩa, không nghĩ đến nhân hậu.}} {{DNQATV/nghĩa||Bạc -|}}…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Vô -|Bội bạc, không có ơn nghĩa, không nghĩ đến nhân hậu.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Vô -|Bội bạc, không có ơn nghĩa, không nghĩ đến nhân hậu.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Bạc -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Bạc -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phụ -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Phụ -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phủi -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Phủi -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Bội -| |
{{DNQATV/nghĩa||Bội -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Vong -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Vong -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Quên -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Quên -|}} |
||
|id.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Nhờ -|Nhờ sự làm lành, làm phước.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Nhờ -|Nhờ sự làm lành, làm phước.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- chúa|Ơn chúa Trời ban xuống.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- chúa|Ơn chúa Trời ban xuống.}} |
||
Dòng 44: | Dòng 45: | ||
{{DNQATV/nghĩa||- lò|Thứ ong tía lớn, con hay ở hang động, nó rất độc.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- lò|Thứ ong tía lớn, con hay ở hang động, nó rất độc.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- nghệ|Thứ ong vàng như nghệ, cũng là ong độc.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- nghệ|Thứ ong vàng như nghệ, cũng là ong độc.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Ổ -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Ổ -|}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Tầng -|Tầng lớp trong ổ ong.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Tầng -|Tầng lớp trong ổ ong.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Chúa -|Con ong cầm bầy, lớn hơn hết, nó đi đâu ong khác phải theo.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Chúa -|Con ong cầm bầy, lớn hơn hết, nó đi đâu ong khác phải theo.}} |
||
Dòng 61: | Dòng 64: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Làm - tai|Làm điếc tai.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Làm - tai|Làm điếc tai.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cá -|Thứ cá nhỏ hay đeo theo lườn ghe mà ăn rong, nằm trong ghe nghe tiếng nó kêu như ong như đàn.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Cá -|Thứ cá nhỏ hay đeo theo lườn ghe mà ăn rong, nằm trong ghe nghe tiếng nó kêu như ong như đàn.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- nẻo|Bỏ dây choăn mànẻo mà thắt cho nó chặt.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- nẻo|Bỏ dây choăn mànẻo mà thắt cho nó chặt.}}}} |
||
}} |