Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hán Việt tự điển/一”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Liên kết đến Wiktionary
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
{{g|{{x-larger|BỘ NHẤT 一 部}}}}
 
{{x-larger|[[wikt:一|一]] NHẤT}} 1 : số một, số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. 2 : cùng, như sách Trung dung nói : '''Cập kì thành công nhất dã''' 及 其 成 功 - 也 : Đến lúc nên công cùng như nhau vậy. 3 : dùng về lời nói hoặc giả thế chăng, như : '''vạn nhất''' 萬 - (muôn một), '''nhất đán''' - 旦 (một mai) v.v.... 4 : bao quát hết thẩy, như : '''nhất thiết''' - 切 (hết thẩy), '''nhất khái''' - 概 (một mực thế cả) v.v.... 5 : chuyên thuộc về một mặt, như : '''nhất vị''' - 味 (một mặt) '''nhất ý''' - 意 (một ý) v.v...
 
==1 NÉT==