Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trợ giúp:Bản mẫu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 50:
{{Trợ giúp:Bản mẫu cỡ chữ}}
 
===IndentingThụt anddòng Alignmentvà Canh lề===
Văn bản được mặc định canh lề trái, nhưng khi muốn canh lề bên trái bằng tay, có thể dùng {{tl|trái}}. Để đặt nổi một khối văn bản về phía trái mà không làm ảnh hưởng đến canh lề văn bản bên trong khối, dùng {{tl|khối trái}} hoặc {{tl|nổi trái}}.
Text is by default aligned left, but where it is required to manually align text to the left, use {{tl|left}}. To float a block of text to the left without affecting text alignment within the block, use {{tl|float left}} or {{tl|block left}}.
 
ToĐể aligncanh textlề tophải thecho rightvăn bản, usedùng {{tl|rightphải}}. Để đặt nổi một khối văn bản Tovề floatphía aphải block ofkhông textlàm toảnh thehưởng rightđến withoutcanh affectinglề textvăn alignmentbản withinbên thetrong blockkhối, usedùng {{tl|floatkhối rightphải}} orhoặc {{tl|blocknổi rightphải}}.
 
Để canh giữa cho văn bản, dùng {{tl|giữa}}. Để đặt nổi một khối văn bản về giữa mà không làm ảnh hưởng đến canh lề văn bản bên trong khối, dùng {{tl|khối giữa}} hoặc {{tl|nổi giữa}}.
To center text, use {{tl|center}} (or {{tl|c}}). To float a block of text to the center without affecting text alignment within the block, use {{tl|block center}}.
 
{| style="border;none; text-align:lefttrái; width:100%"
|- style="background:#E6F2FF; padding:0.3em; text-align:centergiữa;"
|'''TemplateBản mẫu'''
|'''ExampleVí dụ'''
|'''ResultKết quả'''
|-
|{{tl|lefttrái}}
|<tt><nowiki>{{lefttrái|thisvăn textbản này<br/>iscanh leftlề justifiedtrái}}</nowiki></tt>
|{{lefttrái|thisvăn textbản này<br/>iscanh leftlề justifiedtrái}}
|-
|{{tl|centergiữa}}, {{tl|cg}}
|<tt><nowiki>{{centergiữa|thisvăn textbản này<br/>is centercanh justifiedgiữa}}</nowiki></tt>
|{{centergiữa|thisvăn textbản này<br/>is centercanh justifiedgiữa}}
|-
|{{tl|rightphải}}
|<tt><nowiki>{{rightphải|thisvăn textbản này<br/>iscanh rightlề justifiedphải}}</nowiki></tt>
|{{rightphải|thisvăn textbản này<br/>iscanh rightlề justifiedphải}}
|-
|{{tl|blockkhối lefttrái}}, {{tl|floatnổi lefttrái}}
|<tt><nowiki>{{blockkhối lefttrái|thiskhối blockvăn ofbản textnày<br/>iscanh leftlề justifiedtrái}}</nowiki></tt>
|{{block lefttrái|thiskhối blockvăn ofbản textnày<br/>iscanh leftlề justifiedtrái}}
|-
|{{tl|blockkhối centergiữa}}
|<tt><nowiki>{{blockkhối centergiữa|thiskhối blockvăn ofbản textnày<br/>iscanh center justifiedgiữa}}</nowiki></tt>
|{{blockkhối centergiữa|thiskhối blockvăn ofbản textnày<br/>iscanh center justifiedgiữa}}
|-
|{{tl|blockkhối rightphải}}, {{tl|floatnổi rightphải}}
|<tt><nowiki>{{blockkhối rightphải|thiskhối blockvăn ofbản textnày<br/>iscanh rightlề justifiedphải}}</nowiki></tt>
|{{blockkhối rightphải|thiskhối blockvăn ofbản textnày<br/>iscanh rightlề justifiedphải}}
|}
 
 
Để thụt dòng đầu tiên của đoạn văn bản, có thể dùng bản mẫu {{tl|vào hàng}}. Dùng {{tl|không vào hàng}} để không vào hàng một đoạn văn bản bên trong khối. Chú ý rằng thông thường đối với các tác phẩm được chuyển văn bản tại Wikisource, thụt dòng cho nhiều đoạn văn là điều không cần thiết, và đoạn văn phải được phân tách bằng một dòng trống ở giữa.
To indent the first line of a paragraph, the template {{tl|text-indent}} is available. Use {{tl|nodent}} to "un-indent" a paragraph within the block. Note replicating indented paragraphs is typically not done in works transcribed here, and paragraphs are separated by a blank line.
 
ToĐể indentthụt everydòng linecho oftoàn abộ paragraphcác exceptdòng thecủa first,một useđoạn {{tl|hangingvăn indent}}bản (orngoại {{tl|hi}})trừ hàng đầu, ordùng {{tl|outdentra hàng}}. ToĐể indentvào ahàng blocknguyên ofmột textkhối leftvăn bản về phía trái, thedùng templatebản mẫu {{tl|leftbiên margintrái}}. isBản available. Templatemẫu {{tl|denthàng}} combinesphối thehợp functionalitytính ofnăng của {{tl|leftbiên margintrái}}, {{tl|text-indentvào hàng}} and {{tl|hira hàng}}.
 
Để chèn một khoảng trắng cố định trong văn bản, dùng {{tl|cách}}
To insert a fixed gap in text, use {{tl|gap}}
 
{| style="border;none; text-align:lefttrái; width:100%"
|- style="background:#E6F2FF; padding:0.3em; text-align:top;"
|'''TemplateBản mẫu'''
|'''ExampleVí dụ'''
|width=400px|'''ResultKết quả'''
|-
|{{tl|text-indentvào hàng}}, {{tl|nodentkhông vào hàng}}
|<tt><nowiki>{{text-indentvào hàng|2em|</nowiki>
 
Đoạn văn này có dòng đầu tiên được thụt vào. Đây không phải là cách hiển thị thông thường trừ khi dùng bản mẫu "văn" hoặc một số cách hiển thị văn bản chèn từ sách. Chỉ dùng khi có một lý do rõ ràng cần phải dùng.
This paragraph of text has its initial line indented. This is not standard practice. Only use where there is a specific reason to do so.
 
Đoạn văn này, và các đoạn văn theo sau, cũng sẽ có dòng đầu thụt vào.
This paragraph, and any following paragraphs, will also have its initial line indented.
 
<nowiki>{{nodentkhông vào hàng|UnlessTrừ youkhi usebạn dùng "nodentkhông vào hàng". ThisĐoạn paragraphnày does notdòng haveđầu itskhông initialbị linethụt indentedvào.}}</nowiki>
 
<nowiki>}}</nowiki></tt>
|{{vào hàng|2em|Đoạn văn này có dòng đầu tiên được thụt vào. Đây không phải là cách hiển thị thông thường trừ khi dùng bản mẫu "văn" hoặc một số cách hiển thị văn bản chèn từ sách. Chỉ dùng khi có một lý do rõ ràng cần phải dùng.
|{{text-indent|2em|This paragraph of text has its initial line indented. This is not standard practice. Only use where there is a specific reason to do so.
 
Đoạn văn này, và các đoạn văn theo sau, cũng sẽ có dòng đầu thụt vào.
This paragraph, and any following paragraphs, will also have its initial line indented.
 
{{không vào hàng|Trừ khi bạn dùng "không vào hàng". Đoạn này có dòng đầu không bị thụt vào.}}
{{nodent|Unless you use "nodent". This paragraph does not have its initial line indented.}}
}}
|-
|{{tl|ra hàng}}
|{{tl|hanging indent}}, {{tl|hi}}, {{tl|outdent}}
|<tt><nowiki>{{outdentra hàng|ThisĐoạn paragraphvăn ofnày textđược hasthụt alùi hanging indentra, oftenthường chỉ dùng khi trong usedcác onmục longdài entriestrong inbảng tableshoặc ordanh listssách}}</nowiki></tt>
|{{ra hàng|Đoạn văn này được thụt lùi ra, thường chỉ dùng khi trong các mục dài trong bảng hoặc danh sách}}
|{{outdent|This paragraph of text has a hanging indent, often used on long entries in tables or lists}}
|-
|{{tl|leftbiên margintrái}}
|<tt><nowiki>{{leftbiên margintrái|2em|ThisKhối blockvăn ofbản textnày isđược indentedthụt lefttừ 2trái "ems"2em, tođể dời offset itso fromvới thephần mainthân bodychính}}</nowiki></tt>
|{{lefttrái margin|2em|ThisKhối blockvăn ofbản textnày isđược indentedthụt lefttừ 2trái "ems"2em, tođể dời offset itso fromvới thephần mainthân bodychính}}
|-
|{{tl|dent}}
|<tt><nowiki>{{denthàng|4em|-2em|ThisKhối blockvăn ofbản textnày isđược formattedđịnh withdạng bothvới acả leftbiên margintrái and ara hanging indenthàng}}</nowiki></tt>
|{{denthàng|4em|-2em|ThisKhối blockvăn ofbản textnày isđược formattedđịnh withdạng bothvới acả leftbiên margintrái and ara hanging indenthàng}}
|}