|
|
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): |
Dòng 2: |
Dòng 2: |
|
|
|
|
|
<noinclude>{{Div col|rules=yes}}</noinclude> |
|
<noinclude>{{Div col|rules=yes}}</noinclude> |
|
|
{{DNQATV/trang| |
|
⚫ |
{{DNQATV/mục|阿|A|c|Đèo, nương dựa, phụ theo. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 意|- ý |Dua theo một ý. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 誽|- dua |Thừa thuận, theo ý, lấy lòng kẻ khác: ''người a dua ; nói a dua.'' }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa|太|Thái -|Gươm báu trong nước. Thái a đảo-trì'' 太 阿 倒 持gươm báu cầm ngược, nghĩa là quiền trên về dưới cầm. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 彌 陀 佛|- di đà phật |Tiếng niệm Phật Di-đà. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 膠|- giao |Keo da trâu, hoặc da, gân thú vật. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 魏|- ngùy |Loài mủ cây. Thuốc trừ tà, trị huyết nhiệt. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 片|- phiến |Mủ trái cây có tài làm cho người ta ngủ, thổ sản Thiên-trúc. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 芙 蓉|- phù dung |Loài nha-phiến, thổ sản Vân-nam, mủ nó kêu là nhựa ; thẩu bạch. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa|香|hương |Nàng tiên đẩy xe sấm. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa|從|tùng |A ý, hiệp theo. }} |
|
|
{{DNQATV/nghĩa|附|phụ|Nương theo}} |
|
|
{{-}} |
|
⚫ |
{{DNQATV/mục|丫|A {{smaller|(Nha.)|c|Cái cháng hai, cái nhánh. }} |
|
⚫ |
{{DNQATV/nghĩa| 鬟|- hườn |Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá. }} |
|
|
}} |
|
|
|
|
{| |
|
{| |
|
|阿 |
|
|
|{{larger|A. ''c.''}} |
|
⚫ |
|Đèo, nương dựa, phụ theo. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 意 |
|
⚫ |
| — ''ý ''. Dua theo một ý. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 誽 |
|
⚫ |
| — ''dua ''. Thừa thuận, theo ý, lấy lòng kẻ khác: ''người a dua ; nói a dua.'' |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
|太 | |
|
⚫ |
| ''Thái —. Gươm báu trong nước. Thái a đảo-trì'' 太 阿 倒 持gươm báu cầm ngược, nghĩa là quiền trên về dưới cầm. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 彌 陀 佛 |
|
⚫ |
| ''—'' ''di đà phật ''. Tiếng niệm Phật Di-đà. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 膠 |
|
⚫ |
| ''— giao ''. Keo da trâu, hoặc da, gân thú vật. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 魏 |
|
⚫ |
| ''— ngùy ''. Loài mủ cây. Thuốc trừ tà, trị huyết nhiệt. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 片 |
|
⚫ |
| ''— phiến ''. Mủ trái cây có tài làm cho người ta ngủ, thổ sản Thiên-trúc. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 芙 蓉 |
|
⚫ |
| — ''phù dung ''. Loài nha-phiến, thổ sản Vân-nam, mủ nó kêu là nhựa ; thẩu bạch. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 香 |
|
⚫ |
| — ''hương ''. Nàng tiên đẩy xe sấm. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 從 |
|
⚫ |
| — ''tùng ''. A ý, hiệp theo. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 附 |
|
|
|— ''phụ''. Nương theo. |
|
|
|- |
|
|
|<br> |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|- |
|
|
|丫 |
|
|
|{{larger|A.}} (Nha.) {{larger|''c.''}} |
|
⚫ |
|Cái cháng hai, cái nhánh. |
|
|
|- |
|
|
| |
|
|
| <nowiki>|</nowiki> 鬟 |
|
⚫ |
| — ''hườn ''. Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá. |
|
|
|- |
|
|
|<br> |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|- |
|
|- |
|
|阿 |
|
|阿 |