Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/16”

nKhông có tóm lược sửa đổi
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 2: Dòng 2:


<noinclude>{{Div col|rules=yes}}</noinclude>
<noinclude>{{Div col|rules=yes}}</noinclude>
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|阿|A|c|Đèo, nương dựa, phụ theo.}}
{{DNQATV/nghĩa|意|- ý|Dua theo một ý.}}
{{DNQATV/nghĩa|誽|- dua|Thừa thuận, theo ý, lấy lòng kẻ khác: ''người a dua ; nói a dua.''}}
{{DNQATV/nghĩa|太|Thái -|Gươm báu trong nước. Thái a đảo-trì'' 太 阿 倒 持gươm báu cầm ngược, nghĩa là quiền trên về dưới cầm.}}
{{DNQATV/nghĩa|彌 陀 佛|- di đà phật|Tiếng niệm Phật Di-đà.}}
{{DNQATV/nghĩa|膠|- giao|Keo da trâu, hoặc da, gân thú vật.}}
{{DNQATV/nghĩa|魏|- ngùy|Loài mủ cây. Thuốc trừ tà, trị huyết nhiệt.}}
{{DNQATV/nghĩa|片|- phiến|Mủ trái cây có tài làm cho người ta ngủ, thổ sản Thiên-trúc.}}
{{DNQATV/nghĩa|芙 蓉|- phù dung|Loài nha-phiến, thổ sản Vân-nam, mủ nó kêu là nhựa ; thẩu bạch.}}
{{DNQATV/nghĩa|香|hương|Nàng tiên đẩy xe sấm.}}
{{DNQATV/nghĩa|從|tùng|A ý, hiệp theo.}}
{{DNQATV/nghĩa|附|phụ|Nương theo}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|丫|A {{smaller|(Nha.)|c|Cái cháng hai, cái nhánh.}}
{{DNQATV/nghĩa|鬟|- hườn|Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá.}}
}}

{|
{|
|阿
|{{larger|A. ''c.''}}
|Đèo, nương dựa, phụ theo.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 意
| ''ý''. Dua theo một ý.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 誽
| ''dua''. Thừa thuận, theo ý, lấy lòng kẻ khác: ''người a dua ; nói a dua.''
|-
|
|太 |
|''Thái —. Gươm báu trong nước. Thái a đảo-trì'' 太 阿 倒 持gươm báu cầm ngược, nghĩa là quiền trên về dưới cầm.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 彌 陀 佛
|''—'' ''di đà phật''. Tiếng niệm Phật Di-đà.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 膠
|''— giao''. Keo da trâu, hoặc da, gân thú vật.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 魏
|''— ngùy''. Loài mủ cây. Thuốc trừ tà, trị huyết nhiệt.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 片
|''— phiến''. Mủ trái cây có tài làm cho người ta ngủ, thổ sản Thiên-trúc.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 芙 蓉
| ''phù dung''. Loài nha-phiến, thổ sản Vân-nam, mủ nó kêu là nhựa ; thẩu bạch.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 香
|— ''hương''. Nàng tiên đẩy xe sấm.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 從
|— ''tùng''. A ý, hiệp theo.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 附
|— ''phụ''. Nương theo.
|-
|<br>
|
|
|-
|丫
|{{larger|A.}} (Nha.) {{larger|''c.''}}
|Cái cháng hai, cái nhánh.
|-
|
| <nowiki>|</nowiki> 鬟
| ''hườn''. Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá.
|-
|<br>
|
|
|-
|-
|阿
|阿