Trang này cần phải được hiệu đính.
589
XÓP
― ―. id.
― xảng. Cổn cảng, tiếng nói giọng óc.
Ăn nói ― xảng. Ăn nói chôt chát, vô phép.
― xao. Xăm xăm bước tới; tiếng nổi lao xao, chào rào.
Đi cà ―. Đi bơ vơ, đi cà rởn, (không có công chuyện làm).
Cất ―. cắt sấn; cắt xắn xuông.
― tóc. Cắt tóc, hớt tóc đi, làm cho bỏ ghét; ấy là thói đờn bà hay ghen, bắt được đứa hoà gian với chồng mình, thì hay làm cách ấy.
― đầu. id.
― nợ. Trả hết nợ.
― đời. Chết rồi.
― xông. Luông chơi, không có công việc mần; đứng róng, ngay chỏ (cây còi).
Có ― xạy gì! Có làm được sự gì!
Ăn nói ― cảy. Ăn nói được lắm. (Tiếng khen).
Ăn nói không ―. Ăn nói không thông, không khéo; quê mùa, không biết lập lời nói.
Cây lên ―. Cây lên tong tớt, nhứt lá tại rậm quá.
― ―. Ăn ở không, làm biếng.
― lưng, dòng lưng. id.
― đuôi. Dòng đuôi, thả đuôi dài thượt.
Nhảy ―. Nhảy xốc vào.
Thẳng ―. Thẳng tới một bề.
― hương. Đốt hương.
Đèn đôt hương ―. Nhang đèn rực rỡ.
― sương. Ăn sương nằm tuyết, chịu cực khổ.
― khói. Un khói, lấy khói mà làm màu, lấy khói mà làm cho khô ráo.
Ai để tay ― khói? Chẳng lẽ nhịn thua.
― lên. Un lên, bay lên, xung lên.
Nồi ―. Nồi nấu nước thơm tho, mà lấy hơi cho nhẹ mình.
― thuốc. Đốt thuốc độc làm cho người trong nhà mắc lấy hơi khói mà điên dại; (công việc kẻ trộm).
Cái ―. Cái chái, cái giại.
Nói xông ―. Nói rổng rảng, cả tiếng.
Áo ―. Áo (tiếng đôi).
― xuống. id.
― bụng. Bụng xẹp xuống, xộp khô.
Xóp ―. Xóp khô, trống ruột.
Đau sinh lên ― xuống. Phát đầy phát thũng, đau đi đau lại hoài.
|