Trang này cần phải được hiệu đính.
431
THÚT
Khác-. Khác thì thói, khác sự thường.
Như-. Như sự đã quen; dễ dàng, có chừng đỗi rồi.
Vô-. Không thật mực; không chừng đỗi; không vững bền.
Số vô-. Số chết.
Cang-. Đạo tam cang là quân thần, phụ tử, phụ phu, (coi chữ cang).
Không-. Không chừng đỗi, không năng, ít khi.
Cho-. Cho có hoài, (tiếng bảo).
-nhơn. Người vừa, không có danh giá gì.
-sự. Mỗi việc, mỗi khi.
-năm, niên. Mỗi năm, mỗi niên, hằng năm.
-ngày, bữa. Mỗi ngày, mỗi bữa, hằng ngày.
-tình. Sự tự nhiên, sự thường.
-dùng. Năng dùng, có thói quen dùng.
-xuyên. Luôn luôn.
-thấy. Hằng ngó thấy.
-sinh. Sống hoài, không hề chết.
Loạn-. Loạn phép; bỏ phép.
Thủ-. Giữ phép, giữ bổn phận, cứ một mực.
Cây—sơn. (coi chữ sơn).
旂 | Kỳ-. Cờ xí.
Quan-. Đàng bậc làm quan; sự thể làm quan.
Y-. Áo xiêm.
Việt-. Nước Annam, (hiệu cũ).
Tiền-. Bữa cúng cơm áp ngày chánh giỗ.
Thu-. Lễ tế thần Xả-tắc là thân cây trái, trong mùa thu.
Vị-. Chưa tầng; chưa thử.
-bồi. Đền bồi.
-lại. id.
-mạng. (Coi chữ mạng).
Bắt-. Bắt phải đền lại, bắt đền.
Thôi-. Đền lại, trả lại.
Làm phù thủy, không ai bắt ― gà. (Coi chữ gà).
-từ. id.
Ban-. Id.
旌 | Sanh-. Id.
Trọng-. Thưởng lớn.
Tiền-. Tiền để mà thưởng.
Lãnh-. Lãnh phần thưởng.
Thọ-. Chịu phần thưởng.
-công. Cho vật gì mà đền ơn kẻ khác.
-phạt (công bình). Việc thưởng phạt phân minh.
-yến. Đãi yến tiệc.
-nguyệt. Chơi trăng.
-hoa. Chơi hoa, đi dạo vườn hoa.
Tước-. Ban tước hàm mà thưởng; gia ban chức tước.
-thiện phạt ác. Thưởng kẻ lành, phạt kẻ dữ.
-thọ. Cho làm, lãnh chức gì.
Quớn ban lộc-. Có quiền ban cho, lại có bổng lộc riêng.
Dài-. Dài lắm, dài màn.
Lượt-. (coi chữ lượt).
-lưng. Dài lưng, lưng làm biếng.
-cổ. Rút cổ, bộ sợ sệt.
-đầu ― cổ. Rút đầu rút cổ; không chịu, không ưng.
-lổ, ló. Ló ra, thụt vào; nhút nhát; không quyết bề nào; không dám ra mặt.
-mạch. Nín mất; không dám ló cổ; không dám xứng tài.
-đầu vào. Rút đầu vào, làm như con công múa.
-nước. Dụng ống mà đánh nước lên.
-ống bể. Cứ việc kéo lên nhận xuống, hoặc kéo ra đưa vào; làm có một thế mà thổi.
-thít. Khóc tấm tức, không dám khóc lớn.
Khóc ― thít. id.
|