Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/247

Trang này cần phải được hiệu đính.
242
RÂY

 Dầu ―. Dầu lấy trong mình cây dầu.
 Dầu sơn ― hoặc dầu con rái. id.
 Gành ―. Tên núi ở tại cữa Cần-giờ, chưn nó gie ra biển.


Ràin. Thấp nhỏ, lùn lắng, tầm thường.
 Lài ―. id.
 ― ―. id.
 Trái ―. Trái muộn, trái đẹt, trái nhỏ.
 Trẻ ―. Trẻ con con, trẻ nhỏ.
 Quân ―. Quân yếu đuối, nhỏ mọn.
 Giặc ―. Giặc nhỏ, giặc ô hạp.
 Gió ―. Gió phưởng phất; gió thổi rán, gió thổi yếu ngọn.


Rảin. Phân bủa ra nhiều chỗ; bỏ vải ra
 ― ra. id
 ― rác. Thưa thớt, phân ra một nơi một ít.
 Lãi ―. (Coi chữ lãi).
 Cá ―. Cá sinh sản, cá nở ra.
 ― tiền, của. Xài phí lớn, xuất tiền bạc ra nhiều.
 ― tro. Rắc tro, đổ tro, vải tro lên trên.
 ― muối. Rắc muối, bỏ muối.
 ― cỏ. Lấy cỏ mà bỏ nhiều chỗ, trải lót nhiều chỗ.


Rãin. Tiếng trợ từ.
 Rộng ―. Rộng lớn, khoảng khoát; bụng dạ lớn không tiếc tiền bạc.
 Chẩm ―. Chậm chậm vậy, khoan thai.


Rạyn. Nhỏ nhen, mọn mạy.
 ― ―. id.
 Con nít ― ―. Còn thơ ấu, chưa biết đều
 Cá ― ―. Cá con con.


𫇶 Ráyn. Loại môn lớn cây mà ngứa lắm; cái lá nhỉ.
 Cây ―. Cây môn lớn mà ngứa hay sinh chỗ đất cao.
 ― tía. Thứ ráy tía cây tía lá.
 Môn không ngứa, mà ― ngứa chứng gì. Thày lay gánh vác chuyện kẻ khác; việc người ta không nóng, mà mình lại nóng.
 Con ―. Cái lá nhỉ, (tục hiểu nó có hình máy động như côn trùng).
 Điếc chết con ―. Điếc câm, điếc đặc.
 Rúc ―. Rúc rỉa như giòi, như cá lòng tong.
 Róc ―. Bộ ốm o, gầy mòn, còn những xương không.


󰉨 Ràyn. Lúc nầy, đương lúc bây giờ, ngày nay.
 Ngày ―
 Bữa ―
 Kì ―
 Chầu ―
 Lúc ―

id.
 ― mai. Nay hay là mai; lần lựa, kì hẹn.
 Đến ―. Cho đến bây giờ.
 Lần lựa ― mai. Kì hẹn mãi, nói lần.


Rảyn. Làm cho văng ra, búng ra nhẹ nhẹ, (thường nói về nước).
 ― nước. Lấy nước mà rưới, vảy nước ra.
 ― rưới. Và rảy và rưới nhẹ nhẹ.
 Cây ― nước lễ. Cây có rìa một đầu để chấm nước mà đánh ra.


𢹿 Rãyn. Hất đi, đưa đi, làm cho văng đi, (thường nói về vật gì dính vào tay chơn mà mình đánh hất đi).
 ― đi. id.
 Búng ―. Búng đi, hắt đi, chê bai không thèm.
 Phụ ―. Từ bỏ, phụ bạc, bạt đi không nghĩ tới nhau, (vợ chồng, bạn hữu).
 Từ ―. id
 ― rúng. id


Râyn. Dùng lắc đồ lượt mà phân tẻ vật đã tán nhỏ.
 ― bột.. Bây cho bột xuống.
 ― thuốc. Bây thuốc tán mà lấy cái nhỏ hơn hết.
 ― ra. Rải ra, gây ra, búng ra. Cỏ mọc rây ra
 Cái ―. Đồ dùng mà rây, mặt thưa thưa giống như mặt lượt
 Mặt ―. id.
 Chơn đi vòng ―. Chơn đi vẽ vòng.