Trang này cần phải được hiệu đính.
402
HÀN
Y ―. Tiếng lễ sanh đặng hắng, xướng rằng thần đã hưởng (Trong lúc tế lễ).
― thịt. Nấu thịt cho chín nhừ.
― Thịt nâu ― Thịt nấu lâu.
― vôi. Đốt đá đốt sò mà lấy vôi.
― gạch. Lấy hơi lửa làm cho chín gạch.
― gốm. Lấy hơi lửa làm cho gốm chín.
― hơi. Ngột hơi, bịt hơi, hơi nhốt lại nóng này.
― Nực ―. Nóng nực quá.
― Trời nực ―. Trời nóng nực không có gió.
― than. Đốt than, đốt củi làm ra than.
Đen như cục than ―. Đen mò, đen trạy, đen thui.
Lỗ ― id.
Đào ―. Đào lỗ lớn và sâu, thường để mà nhử thú vật.
Sụp ―. Đi nhầm chỗ đào hầm, sa chơn xuống, hoặc té xuống dưới ấy.
Sa ―. Té xuống dưới hầm.
Đá. Chỗ đào mà lấy đá ong.
― hút. Sẫm màu ; bộ thốn thiếu, nghèo nàn.
― Gạo. Gạo vào hơi, mắc nước, gạo sẫm màu ; gạo mốc.
― Vải. Hạng vải hen, sẫm màu.
― ―. Còn nóng nóng, còn hơi nóng. ( Nói về nước).
― hỏi. id.
Hỏi ―. id.
乾 | Cang ―. id.
Khô ―. id.
Đại ―. Nắng lớn mà dai.
-cả. id.
| 暵 ― hán. Khô nắng.
Trời ―. Trời nắng dai. Thì trời hạn hán.
Mắc ― Mắc nắng.
Làm ―. Trời nắng dai.
Giái ―. Chỗ chia bờ cõi, ranh bờ.
Vận ―. Số phận phải chịu tới chừng nào; sự xây vần cho tới chừng nào.
-vận. Ra vận cho, định vận cho, biểu phải làm theo vận gì, ( nói về sự làm thơ).
Ra ―. Định kỳ hẹn tới chừng nào.
― kỳ. id.
― cho. id.
Mãn ―. Mãn kỳ, mãn việc giao ước.
Xuất ―. Ra mồ hôi, đổ mồ hôi. Sợ dám xuất hạn; nghĩa là sợ lắm.
Phát ―. Làm cho ra mồ hôi.
Làm ―. id.
斂 | Liểm ―. Làm cho hết mồ hôi, ráo mồ hôi.
― dân. Người Hán, thường hiểu là người Annam, đối với chữ Thổ là người Cao-mên.
― nhơn. id.
Bịnh thương ―. Bịnh cảm khí lạnh.
Cơ ―. Đói lạnh, đói rách.
Quảng ―. Mặt trăng, cung trăng.
― vi. Nghèo hèn.
Bân ―. id.
Đơn. -. Nghèo khổ một mình, mồ côi, nghèo khó.
― lộ. Tiết sương sa, (mồng 9 tháng 10 Tây).
Tiểu ―. Tiết lạnh vừa, (mồng 6 tháng giêng Tây).
Đại ―. Tiết lạnh lớn, (ngày 21 tháng giêng Tây).
|