Trang này cần phải được hiệu đính.
287
ĐẾM
Đại ―. Cá thể.
― đáo. Tới nơi.
殺 人 者 | 罪 Sát nhơn dã ― tội. Hễ ai giết người thì phải lấy tội ấy mà làm cho nó, nghĩa là trừ lại.
― đương. Chống chọi, chịu đựng.
― đi. Cất đi, đưa đi.
― lại. Cầm đem cho, đưa lại.
― tới. Đưa tới.
― lui. Đem trở lui.
― ra. Đem ra trước ; đem trở ra.
― vào. Đem vào trong.
― binh. Cầm binh, đốc binh.
― mời. Đem mời hàng, dắc người mua bán giùm ; làm mai mối cho ai.
― đàng. Chỉ dẫn đàng đi, đem đàng chỉ nẻo Thà cho ăn vàng, chẳng thà – đàng đi buôn Giành lợi một mình.
― muống. đem chó săn, xít chó, giục chó tới.
― em. Dắc con nít đi.
― lòng thương xót. Lấy lòng thương xót, vì lòng thương xót.
Cái ―. Cái dấu nỗi ấy.
Lém ―. Có nhiều dấu lăm xăm.
― mặt. Mặt có dấu đém.
― hôm. Lúc tối tăm.
― tối. id.
― khuya. Canh khuya.
― thanh. Đêm mát mẽ, thanh bạch lặng lẽ.
― vắng. Đem vắng vẻ, không có giao động sự gì.
― trường. Cả đêm, luôn đêm.
Ban ―. Cả buổi tối, đêm tối đối với ban ngày.
Nửa ―. Nửa chừng ban đêm.
Cách ―. Quá một đêm Đồ ăn cách đêm.
Thức ―. Đêm tối không hay ngủ.
Đi ―. Đi ban đêm, đi đàng thẳm tối Chẳng gian đâu tối, chẳng vội đâu đêm, hiểu ra hai nghĩa, một là tại có tình gian tham, hoặc đi trai gái, hoặc đi trộm cắp, hai là tại có việc chi gấp lắm phải đi.
Ăn ―. Ăn không chừng đỗi, ăn như vạc.
Làm ―. Làm việc bỏ ngủ ; cần việc lắm.
Sáng ―. Cả và đêm.
Cả ―. id.
Thâu ―. id.
― chiếu. Kêu chung cả đồ đương dệt bằng bàng bằng lác ; đồ để mà trải lót.
― buồm. Đệm dệt bằng lá buôn, thường dùng mà làm bnồm.
― xuống. Lấy chơn mình chận chơn người khác làm cho ngã xuống ; làm cho người khác phải làm vấp.
― luôn. Thừa cơ làm cho người bị việc phải suy sụp, ấy là thừa nhơn chi nguy.
Nói ― vào. Kiếm điều nói gia thêm.
Chim đại bàng, bay ngang qua chợ ―, thức ông Lưu-bị, bàn luận chim bao. Câu hát chơi nói góp có cây bàng, có đệm, có bị, có bao, kể cả đồ đương, vật dùng mà đương.
― xỉa. Đếm tiền phải xỉa từ doi, và đếm và xỉaNghĩa mượn thì là kẻ lấy Chẳng ai thèm đếm xỉa, thì là chẳng ai kể, chẳng ai màn.
Số ―. Số kể, một hai vv.
Ai ―. Ai kể, ai coi ra cái gì.
Chẳng ―. Chẳng tính ; chẳng coi ra cái gì.
― đầu. Kể từ đầu ; kể cho có đầu.
― từ đồng tiền. Gắt gỏng, hơn thua, từ chút, (nói về tiền kẽm).
|