Trang này cần phải được hiệu đính.
218
DẶM
― đất, ruộng. Một dãy đất, dãy ruộng, kẻ theo bề dài.
― dô nào hoặc ― nào. Tiếng bảo phải đi đi, hoặc phải đứng dậy.
Đứng ―. Cất mình đứng lên.
Đi ―. Tiếng biểu phải đi chỗ khác.
Nạt ―. Tiếng nạt cho người ta tránh, khi có quan lớn đi đường.
Ó ―. Ó ràu, la lớn tiếng, hoặc nhiều người cất tiếng la lên một lượt.
Thức ―. Thức, thôi ngủ.
Nổi ―. Dấy lên, phát lên.
Lửa ―. Lửa cất lên, cháy mạnh.
― giặc. Nổi giặc, làm giặc.
― mẩy. Mình mẩy nở lớnCon gái chừng 15, 17 tuổi thì hay dậy mẩy ; vú nó nở thì là chừng dậy mẩyCon trai vở tiếng cũng là chừng ấy mà ít nói.
Gió ―. Gió phát, nổi gió.
― đất. Dấy độngTiếng oan dậy đất.
― tiếng đồn. Nổi tiếng đồn.
Sóng ―. Sóng nổi lên.
Trân ― cổ. (Coi chữ cổ).
― việc. Bày việc, làm cho sanh việc, dây việc kiện cáo.
― dức. id.
― tiếng. Nổi tiếng, vang dây.
― loạn. Làm loạn, làm cho nổi loạn.
― giặc. Làm cho sinh giặc, gây cho có giặc, nổi giặc.
― nhà. Om sòm trong nhàDầy dầy nhà vang tiếng ruồi xanh.
― ―. Tiếng đông người chảo rảo.
― tai. Ổi tai, tiếng nghe đáy tai.
Vang ―. Tiếng nói vang răn, om sòm.
Nước ―. Nước trồi lên bờ mực cũ.
― vào. Lợp vào, tràn vào.
― xe. Đẩy xe.
― đăng. Thâu đăng mà ví cá, gom nó lại.
― bực. Tràn bực, khỏa bực, (nói về nước).
― duông. Không chịu, xua đẩy ra.
Dây ―. Đầy tràn.
Dồn ―. id.
No ―. No quá.
Hơi ― lên. Hơi đem lên.
― họng. Ăn nhiều quá, no quá(Tiếng tục).
― cổ. id.
Chẳng ―. Tiếng thối thácTôi chẳng dám ngó.
Nào ―? Đâu cả gan. Lẽ đâu không sợ, không kiêng? Cũng là tiếng thối thác, không chịu.
Đâu ―. id.
― nào. Lấy lẽ chi mà dám, cũng là tiếng cậy biểu kẻ khác việc gì mà nói khiêm.
― đâu. Lẽ đâu mà dám, cũng là tiếng thối thác.
― hỏi. Xin hỏi, cả lòng mà hỏi (tiếng nói khiêm).
― cậy. Xin nhờ, xin giúp(Tiếng nói khiêm).
― xin. Cả lòng xin, đánh liều mà xinid.
Ai ―. Ai có gan, ai cả lòng.
― bẩm. Xin cho bẩm, trộm phép bẩm cùng.
― Đánh? Phép đâu mà đánh? Gan nào mà đánh. (Tiếng thách).
― nói? Ai cho phép nói. Phép đâu mà nói?.
Nói ―. Nói ướm, nói mở đầu ; nói xa gần.
― đĩnh. id.
― ngựa. Dây ràng qua miệng ngựa.
― trâu. Dây ràng qua mũi trâu.
― khớp. Đồ khớp trâu ngựa.
Bắt ―. Tra dàm khớp.
Giựt ―. Bớt lần, mở lần (dằm).
|