Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/219

Trang này cần phải được hiệu đính.
206
CUỘC

 ― rứa. Như thế ấy, đồng một thể.
 ― là. Là như vậyCũng là người học hành.


Cứngn. Chắc, vững; cố chấp.
 -cỏi. Có nhiều nghĩa, nghĩa tốt là vững vàng, không sai chậy; nghĩa xấu là cố chấp, không cải được, không dạy đượcNgười cứng cỏi thì là người câu chấp, theo ý riêng.
 ― lòng. Bền lòng, không hay tin, không hay nghe.
 ― cổ. Cố chấp, không biết nghe lời.
 ― đầu. id.
 ― cát. Vững chắc, cứng cỏi, mạnh mẽ.
 ― họng. Nói không đặng nữa, ngã lẽ.
 ― miệng. id.
 ― gối. Vững gối, đi được.
 ― sẳng. Cứng lắm.
 ― ngắt. id.
 Lứng ―. Không vữngĐi lứng cứng như con nít mới biết điLàm chứng lứng cứng phải đòn: nghĩa là làm chứng nói không xuôi thì bị người ta đánh(Việc làng).
 Nói ―. Nói vững vàngNói ngay không sợ hãi; nói chổng; cũng có nghĩa là nói xằng, nói không dịu dàng.
 Nước ―. Nước có hơi mặn, không được ngọt, có pha nước mặn ít nhiều, như nước chè hai.
 ― mình. Tê mê; cựa mình không đặng.
 Chật ―. Chật hẹp lắmNgười đi thăm chật cứng một nhà, chỉ nghĩa là đông lắm.
 Chẹt ―. Hẹp lắmThường nói về áo quần.
 Cây ―. Cây bền chắcVí dầu cây cứng rễ bền, gió day chi chuyền, sấm rền nào rung.
 Đặc ―. Đặc lắm, đã đặc mà lại chắc mìnhNước đặc cứng, mỡ đặc cứng.
 Học ―. Học vững, học giỏi.
 ― cạy. Cứng mình cạy ra đượcNói về dừa trái khi nó gần già, cơm nó cứng, lấy cây lấy dao mà cạy đượcNói chơi về con cái lớn tuổi, thường nói là cứng cạy, hiều là đã già rồi.
 ― đơ. Ngay đơ, không co duỗi được.
 ― khư
 ― khiển
 ― nửng

Đều hiểu là cứng lắm.
 ― như củi. Cứng lắm, không sửa dạy được.
 ― như đá. id.
 Chết ―. Chết điếngThường hiểu về người cả sợ, cả hãi, nói không được, đi không được, làm không được, trơ trơ như khúc gỗNó thấy mặt quan thì chết cứng, chỉ nghĩa là điếng đi, không mở miệng được.


Cửngn. Một mình ít dùng.
 Cà ―. Nhảy nhót như chim cà cưởngNói cà cửng thì là nói chơi, nói cà rỡnNhảy cà cửng thì là nhảy qua nhảy lại mà chơi như con nít.


𨨠 Cuốcc. Bới đất lên; đồ đào đất bằng sắtCây cuốc, lưỡi cuốc.
 ― bàn. Cuốc lớn lưỡi.
 ― chỉa. Cuốc có ba chỉa.
 ― tai tượng. Lưỡi nó giống cái tai voi.
 ― chà len. Cuốc dưới bằng, trên rẽ làm hai.
 Cán ―. Cây tra lưỡi cuốcChết ngay cán cuốc thì là chết ngay đơ.
 ― xốc. Cuốc bới lên.
 ― bằm. Cuốc sâu, cuốc đứng lưỡi cuốcĐào sâu cuốc bằm, hiểu nghĩa là củi lục làm ăn.
 ― xuống. Sấp mình lạy (tiếng nói chơi, cũng là tiếng cười người không biết lạy); cứ việc cuốc mãi thì là cứ việc lạy mãi.
 ― đất lật cỏ. Chịu việc khó nhọc, hành hài tấm thân.


Cuộcc. Đàn cuộc, hội, hộ thuộc, sự thế, cách thức bày ra; cột trói.
 Đồ ―. Đồ bày ra, cách thức bày raKêu chung các món đồ dùng mà làm việc chiĐồ cuộc làm đồng hồ.
 Một ―. Một bộ, một cách thức; một hội.
 ― chơi. Cách thức bày ra mà chơiCách chơiCuộc cờ bạc.
 Công ―. Công việc bày ra mà làmCách thức làm công việc.