Trang này cần phải được hiệu đính.
145
CHÌU
-thiệt. Mắc điều thiệt hại; chịu thua kém; không bằng kẻ khác.
-sút. Chịu kém hơn kẻ khác; nhịn thua kẻ khác.
-ơn. Mang ơn, mắc ơn, đã nhờ kẻ khác làm ơn.
-lấy của người. Lãnh lấy của người; ăn của người.
-học. Chịu đi học; đành làm học trò; ưng bắt chước.
-cho. Hứa sẽ cho; lãnh cho, gánh vác thế cho.
-dựng. Bến đỗ, chắc chắn, có sức chịu.
Đồ vải bố chịu đựng hơn hàng lụa. .
-phiền. Tiếng xin kẻ khác đành lòng với mình, đừng có phiền.
-thầy. Gặp thầy cho thuốc nhằm bịnh (Nói về thầy thuốc cứu bịnh).
-thuốc. Uống nhằm thuốc hay, gặp thuốc hay.
-vạ. Ưng chạy vạ; mắc vạ.
-đạo. Đành lòng theo đạo nào.
-thai. Có thai.
-chức. Lãnh chức tước.
-lãnh. Ứng bảo lãnh; đành lãnh lấy.
-lỗ. Lỗ vốn, mắc thiệt hại.
-nợ. Rước lấy nợ.
Bụng làm dạ-. Có câu chữ rằng 汝 作 應 還 汝 受
Nhữ tác ưng hườn nhữ thọ. Chỉ nghĩa là mình làm mình chịu.
-lời hỏi. Lễ hẹn ngày làm lễ hỏi.
-lời cưới. Lễ hẹn ngày làm lễ cưới.
-xâu-góp. Mắc việc xâu góp, ăn chịu với làng.
Dễ-. Có thể chịu được, không khó gì.
Khó-. Lấy làm cực khổ, đau đớn, gánh vác không nổi.
Mua bán-. Mua bán còn để thiếu, không có tiền mặt.
Thiếu-. Còn mắc của người mà để vậy chưa trả.
Ăn-. Ăn chưa trả tiền bây giờ; có ăn thua chịu đựng với ai, như ăn chịu với làng.
Đừng-. Tiếng chúc sử rằng chớ ưng, chớ xứng ra, chớ lãnh, chớ rước, chớ phục.
Ai-. Ai đành, ai rước lấy, ai xứng ra.
Có sức ăn sức-. Ăn bao nhiêu, phải chịu bấy nhiêu.
-khách. Tiếp khách không nhàm, ưa rước khách; có khách thứ tới hoài.
-hàng. Lãnh hàng, bổ hàng, lãnh đồ mà bán.
-lụy. Vâng phép, đầu lụy.
-tật. Mắc lấy tật, đành mang lấy tật, không khỏi tật (phong quẻ).
-lời ăn tiếng nói. Mắc lấy tiếng nói, bị kẻ khác mắng nhiếc, nói xấu cho mình.
Phận lao đao phải sao-vậy. An phận khó nghèo.
-mối. Ưa mối, ưa đút nhét; chịu lấy của lo lót rồi.
-đòn. Bị đánh đòn.
-bấc tử. Lãnh bốc, ứ bướn.
-đực. Giơ lưng ra mà chịu, để cho kẻ khác hành hạChính nghĩa là chó cái chịu chó đực nhảy.
-mềm. Chịu mọi bề, bị hành hạ trăm bề.
-ép. Bị hành hạ, bị hiếp đáp, cất đầu không nổi.
-đấm ăn xôi. Vì có ăn nhờ, không nệ xấu hổ.
-hàm oan. Phải chuyện oan ức, không dám thở than.
-đám. Lãnh đám: lãnh việc dọn đám cưới hỏiVv lãnh óa, lãnh soát.
-đỡ. Lãnh đỡ, chiêu xưng đỡ; ưng đỡ.
-thế. Đành thế cho, gánh vác thế cho.
-dại. Không tranh khôn dại, để cho kẻ khác hơn mình.
-dốt. Ưng làm đứa dốt, không muốn học hành.
-trần ai. Cam bề cực khổ.
-cực. Gánh vác sự cực khổ.
-theo. Nương theo.
-lòn. Hạ mình, lòn lõi theo ý người khác.
-lòng. Lấy lòng, vị lòng.
Trăm-, ghe-. Trăm bề.
Dây-. Tên cây cỏ, lá nó nhám, người ta hay dùng mà trau chuổi.
Theo-. Nương theo chỗ vạy vò, theo khúc lớn nhỏ.
|