Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/119

Trang này cần phải được hiệu đính.
106
CẬP

Cặpn. Đôi ; sánh đôi, làm ra từ đôi ; nhập lại, kẹp lại, kèm theo.
 Đi ―. Hai người đi một lượt.
 Bắt ―. Sánh đôi, làm ra từ đôi, nhập lại một đôiHai người bắt cặp mà múa.
 Một ―. Một đôi.
 Áo ―. Áo may hai cái một cỡ, để mà bận một lượt.
 Nhà ―. Nhà cắt cái trước cái sau liền theo nhau Tiếng nóinhà rường, nhà cặpthì hiểu là nhà có ăn.
 ― gắp. Kẹp trong cái gắp; chế gắp nướng đồ ăn.
 ― vách. Dáng vách; cách dáng vách là phải có nẹp ngoài nẹp trong kềm lấy nhau.
 ― kè. Bỏ kiên tay trên vai nhau mà đi hàng chữ nhứt Ấy là cách hai người ôm cổ nhau mà đi hàng ngang.
 Xứng ―. Xứng đôi vừa lứa.
 ― với. Hiệp với, chung với.
 ― nách. Kềm dưới nách.
 ― nẹp. Để hai cây nẹp mà kềm lạiMay cặp nẹpthì là may đôi, để hai mí bằng giẻ mà đâu sơ sài.
 Má cà má ―. Nói dấp dính, nói liệu.


Cấpc. n Giao cho, phát cho, chịu cho; làm cho đủ, bậc, nấc; một bộ; một lúc.
 ― cho. Giao cho, phát cho, chịu cho.
 ― phát. id.
 ― dưỡng. Cho ăn, nuôi dưỡng.
 ― lính. Bắt phải đi lính, giao nạp cho quan bắt phải ở lính.
 ― xâu. Bắt phải đi xâu.
 ― tiền. Giao tiền cho mà ăn, chịu tiền cho.
 ― lương. Phát lương cho.
 ― gạo. Phát gạo cho.
 ― củm. Bộ tâng tiêu, lo lắng.
 ― ca ― củm. id Lo lắng, tâng tiêu.
 ― quân. Chịu quân lính cho.
 ― hầu. Chịu người hầu cho.
 ― bằng. Phát giấy làm bằng.
 ― chiêu. Phát giấy chiêu trình, giấy đi đàng.
 ― giấy. Cho giấy phép.
 Bằng ―. Chính giấy phép quan cấp cho; giấy cho lãnh chức phận gì.
 Trát ―. Giấy phát cho, giấy sao bảo.
 Sung ―. Phát cho, chịu cho.
 Chẩn ―. Giúp cho, bố thí.
 Cúng ―. Dâng cúng.
 Bánh ―. Thứ bánh gói.
 Hàng ―. Hàng dệt khoan thưa khoản dày giống như xuyến.
 Giáng ―. Hạ bậc, xuống chức.
 Phẩm ―. Phẩm bậc.
 Kỉ ―. Tăng thứ, phẩm bậc.
 ― sự trung. Tước quan lục bộ.
 ― đôi ― lứa. Bắt cặp, nói đứa nọ xứng vợ xứng chồng với đứa kia.
 ― hàng. Một bộ, một khuôn cây gỗ đóng hòm.
 ― gỗ. Một bộ cây gỗ, như là gỗ nhà.
 Một ―. Một bộ, một khuôn tuồng, thường nói về cây gỗ cất nhà.
 Nói một ―. Nói một lôi, một hiệp.


Cấpc. Kíp, gấp, ngặt.
 ― sự. Việc gấp.
 ― nạn. Hoạn nạn ngặt nghèo.
 ― cứu. Nguy hiểm, ngặt nghèo, gấp rúcNói cấp cứuthì là nói chuyện gấp quá.
 Huởn ―. Khi huởn khi gấp. Huởn cấp phi ích 緩 急 非 益, Dầu huởn dầu gấp cũng không nhờ (Nói về con gái);.
 Mạch ―. Mạch nhảy sân.
 Bệnh ―. Bệnh ngặt.
 Cần ―. Gấp lắm, ngặt lắm.
 ― ngặt
 ― lắm
 ― thức
 ― nhặt

id.
 Mõ đánh ―. Mõ đánh sân có việc gấp.
 Cứu ―. Cứu giúp cơn nghèo ngặt.


Cậpc. Kịp, tới nơi ; tiếng trợ từ.
 ― nải. Cặp theo; chung vớiHai người cập nải đi buôn.
 Bất ―. Không kịp, không tới đâu là đâu.
 Lập ―. Lật đật, không vững vàng.
 Run lập ―. Run sợ, không vững.
 Nói lập ―. Làm không vững vàng.
太 過 猶 不  |   Thái quá du bất ―. Quá đi, với không kịp, hay là không tới nơi, cũng đồng như nhau.